Chuyển đến nội dung chính

BÀI ĐĂNG NỔI BẬT

CÁC BƯỚC NHẬP QUỐC TỊCH HÀN QUỐC DÀNH CHO CÔ DÂU VIỆT - HÀN

Ảnh: Bằng chứng nhận quốc tịch của mình mặt ngoài (국적 증서) Ảnh: Bằng chứng nhận quốc tịch của mình mặt trong (국적 증서) Xin chào các bạn ! Mình là Seona*. Mình hiện là người có hai quốc tịch Việt Nam & Hàn Quốc. Sau đây là chia sẻ của mình về các bước để nhập quốc tịch dành cho cô dâu Việt lấy chồng Hàn. Các bạn không phải là cô dâu cũng có thể dùng bài viết này làm tài liệu tham khảo. Bài viết tuy dài nhưng rất nhiều thông tin bổ ích. Bạn nhớ đọc hết nhé ! Nhập quốc tịch Hàn (귀화) có nhiều diện và mình nhập theo diện phụ nữ di trú kết hôn F-6. Phụ nữ di trú kết hôn muốn nhập quốc tịch Hàn hiện nay theo như hiểu biết của mình thì có hai cách. - Cách 1: Là theo cách truyền thống cũ, chờ đủ 2 năm, nộp hồ sơ nhập tịch lên Cục quản lý xuất nhập cảnh (출입국관리사무소) rồi chờ ngày gọi thi phỏng vấn, thi đậu rồi chờ ngày ra giấy chứng nhận nhập tịch. - Cách 2: Là theo cách hiện nay nhiều bạn đang làm là học chương trình Hòa Nhập Xã Hội KIIP - 사회통합 프로그램 sau đó thi để lấy chứng chỉ tốt ng

150 cấu trúc ngữ pháp Topik II

 TỔNG HỢP CẤU TRÚC NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN - TOPIK II 


1. - 기 때문에 *** Vì

2. -기 위해서 *** ĐỂ

3. - 으려면 ** Nếu định

4. - 게 뻔하다 *** Chắc là

5. - 으 ㄹ 뻔하다 ** Suýt nữa thì

6. - 으 ㄴ 적이 있다 ** Đã từng làm gì

7. - 는 동안 ** trong khi

8. - 기로 하다 * quyết định làm gì

9. -는 셈이다 *** Coi như

10. -는 편이다 *** Thuộc loại

👉👉. Các cấu trúc mức độ

11. -을 만하다 *** Đáng làm gì

12. -을 정도로 *** Đến mức

13. -다시피 하다 ** Gần như

14. -은 감이 있다 * Còn khá, có cảm giác là

15. -을 지경이다 * Đến mức

👉👉 Cấu trúc chỉ sự phỏng đoán (추측)

16. -나 보다 *** Hình như

17. -는 것 같다 *** Dường như

18. -을 테니(까) *** hình như sẽ

19. -을까 봐(서) *** Lo ngại hành động như thế có xảy ra 

20. -는 모양이다 ** Hình như

21. -을 리(가) 없다/있다 ** Không có lý nào

22. -는 듯하다 * Chắc là, có lẽ là

23. -을걸(요) * Chắc là, có lẽ là (Dự đoán về một thực tế chắc chắn nào đó)

24. -을 텐데 * Có lẽ là sẽ

👉👉 . Cấu trúc chỉ thứ tự (순서)

25. -기(가) 무섭게 *** Ngay sau khi

26. -다가 *** Đang làm gì thì….

27. -았/었더니 *** Đã làm gì và rồi

28. -자마자 *** Ngay sau đó

29. -고 나서 * sau khi, rồi,rồi thì,và...

30. -고 보니(까) * Sau khi làm gì rồi thì thấy

31. -고서 * Sau khi

32. -고서야 * Chỉ sau khi, Trừ sau khi

33. -아/어서야 * Phải làm gì thì mới….

34. -았/었다가 * Đã làm gì đó thì….

35. 자 * Ngay sau khi

👉👉 Cấu trúc chỉ mục đích(목적)

36. -게 *** Để

37. -도록 *** Để

38. -을 겸 (-을 겸) *** Để ( Hành động trước và hành động sau cùng được thực hiện)

39. -기 위해(서) ** Để

40. -고자 * Để

👉👉  Cấu trúc gián tiếp (인용 (간접화법))

41. 간접화법 ***

👉👉 . Cấu trúc chỉ sự đương nhiên (당연)

42. -기 마련이다 *** Việc gì đó là chuyện đương nhiên

43. -는법이다 *** Sự việc trở nên như thế là đương nhiên

👉👉  Cấu trúc chỉ sự hạn định (한정)

44. -기만 하다 *** Chỉ làm gì

45. -을 뿐이다 ***Chỉ làm gì

👉👉 . Cấu trúc chỉ sự liệt kê (나열)

46. -을 뿐만 아니라 *** Không những mà còn

47. -는 데다가 ** Thêm vào đó

48. -기도 하다 * Và làm gì đó

👉👉 . Cấu trúc chỉ trạng thái liên tục(상태 + 지속)

49. -아/어 놓다 ***Trạng thái mà hành động kết thúc được bảo tồn nguyên vẹn lâu dài.

50. -은 채(로) *** Giữ nguyên một trạng thái nào đó để làm gì

51. -아/어 가다/오다 ** Trạng thái mà hành động kết thúc được bảo tồn nguyên vẹn lâu dài.

52. -아/어 두다 * Trạng thái mà hành động kết thúc được bảo tồn nguyên vẹn lâu dài.

53. -아/어 있다 * Đang làm gì

👉👉 . Cấu trúc chỉ điều kiện/ giả định(조건/가정)

54. -기만 하면 *** Nếu 

55. -다 보면 *** Nếu

56. -았/었더라면 *** Nếu 

57. -거든 ** Nếu

58. -는다면 ** Nếu

59. -다가는 ** Nếu thực hiện hành động nào đó thì sẽ xuất hiện kết quả không tốt phía sau

60. -아/어야(지) ** Phải làm gì đó thì ….

61. -는 한 * Chừng nào ….

62. -아/어서는 * Được dùng khi sự việc ở vế trước làm cho việc ở vế sau không thực hiện được

👉👉 . Cấu trúc chỉ lý do(이유)

63. -느라고 *** Vì

64. -는 바람에 *** Vì

65. -기 때문에 ** Vì

66. -기에 ** Vì

67. -길래 ** Vì

68. -는 덕분에 ** Nhờ

69. -는데 ** Vì

70. -는 탓에 ** Vì

71. -는 통에 ** Do , vì

72. -아/어서 그런지 ** Do…. hay sao ấy

73. 으로 인해(서) ** Do

74. -아/어 가지고 * Vì

75. 하도 아/어서 * Vì quá… nên

👉👉 . Cấu trúc động từ sai khiến(사동)

76. -이/히/리/기/우 ***

77. -게 하다 **

78. -도록 하다 *

👉👉 . Cấu trúc chỉ cơ hội(기회)

79. -는 김에 *** Nhân tiện làm gì thì làm việc khác 

80. -는 길에 ** Trên đường đi đâu tiện thể làm gì

👉👉 . Cấu trúc chỉ hồi tuởng (관형)

81. -던 ***

82. -는 **

83. -았/었던 *

👉👉 . Cấu trúc chỉ lặp lại (반복)

84. -곤 하다 ** Thường làm gì

85. -기 일쑤이다 * Thường làm gì

86. -아/어 대다 * Hành động phía trước kéo dài nên được lặp lại một cách nghiêm trọng

👉👉 . Cấu trúc chỉ sự hoàn thành(완료)

87. -고 말다 *** Trải qua nhiều quá trình, cuối cùng hành động đã kết thúc (Diễn đạt sự kết thúc)

88. -아/어 버리다 ** Đã làm xong việc gì đó ( Diễn đạt tâm lý của người nói)

89. -아/어 내다 * Hoàn thành một việc nào đó bằng sức của chủ ngữ

👉👉 . Cấu trúc chỉ sự xác nhận thông tin(정보확인)

90. -는 줄 알았다/몰랐다 *** Biết/Không biết thông tin gì

91. -잖아(요) ** Mà

92. -는지 알다/모르다 * Biết /Không biết việc gì

👉👉 . Cấu trúc chỉ sự đối lập(대조)

93. -는 반면(에) *** Ngược lại

94. -더니 ** Sự khác biệt của mệnh đề 1 và mệnh đề 2

95. -으면서도 ** Hành động hay trạng thái của mệnh đề 1 đối ứng hoặc trái ngược với mệnh đề 2

96. -건만 * Dù … nhưng vẫn…

👉👉 . Cấu trúc chỉ kế hoạch( (계획)

97. -으려뎐 참이다 *** Định làm gì

98. -는다는 것이 *** Định làm gì

99. -으려고 하다 ** Định làm gì

100. -을까 하다 ** Phân vân xem có nên làm gì không

101. -기로 하다 * Quyết định làm gì

👉👉 . Cấu trúc bị động từ(피동)

102. -이/히/리/기 ***

103. -아/어지다 1 *

👉👉 . Cấu trúc chuẩn mực(기준)

104. 에 달려 있다 ** Phụ thuộc vào = 기 나름이다 

105. 에 따라 다르다 * Khác nhau tuỳ thuộc vào

👉👉 . Cấu trúc chỉ mong muốn , hy vọng(바람 + 희망)

106. -았/었으면 (싶다/하다/좋겠다) **

107. -기(를) 바라다 *

👉👉 . Cấu trúc chỉ sự biến đổi(변화)

108. -아/어지다 2 **

109. -게 되다 *

👉👉 . Cấu trúc chỉ sự hối hận(후회)

110. -을 걸 (그랬다) **

111. 았/었어야 했는데 *

👉👉 . Cấu trúc chỉ thời gian (시간)

112. -는 동안(에) *

113. -는 사이(에) *

114. -는 중에 *

115. -은 지 N이/가 되다/넘다/지나다 *

👉👉 . Cấu trúc chỉ lựa chọn và so sánh(선택 + 비교)

116. -느니 ** Dù …

117. -는다기보다(는) ** So với việc làm gì…

118. -든지 ** Bất kể làm gì…

119. 만 하다 ** Chỉ tính….

120. -거나 (-거나) * Hoặc 

121. -는 대신(에) * Thay vì …..

122. -을 게 아니라 * Không phải V1 mà là V2

👉👉 . Cách trợ từ(조사)

123. 만큼 *** giống như là, gần bằng với, bằng

124. 은커녕 *** Không nói đến N1 mà đến N2 cũng…

125. 치고 *** "so với...thì"../ "trong tất cả...không loại trừ ai/cái gì... 

126. 마저 ** Ngay cả, thậm chí

127. 밖에 ** Chỉ

128. 이나마 ** Có ai/cái gì đó là cũng may rồi

129. 이야말로 ** Chính là, đúng là

130. 까지 * Đến

131. 에다가 * rồi lại, với lại (ý nghĩa nhấn mạnh của 에)

132. 으로서 * với tư cách

133. 조차 * Ngay cả, thậm chí

👉👉 . Các cấu trúc khác(기타)

134. -는 대로 *** Theo như

135. -는 척하다 *** Giả vời như = -는 체하다

136. -던데(요) ***gợi nhớ về một cái gì đó ở quá khứ (thật là...)

137. 얼마나 -는지 모르다 *** không biết là …..bao nhiêu => rất, quá, lắm …

138. (-으면) -을수록 *** Càng … Càng

139. -을 뻔하다 *** Suýt nữa….

140. -기(가) ** Chuyển thành danh từ

141. -기는(요) ** Đối lập hoặc bác bỏ lời của đối phương=> Cách khiêm tốn trước lời khen

142. -는 둥 마는 둥 ** Diễn tả điều không thể nói chắc được=> Chưa chắc

143. -고말고(요) * Khỏi phải nói ... cũng làm gì đó

144. -는 수가 있다 * Khả năng / xác xuất của hành động xảy ra thấp ( Cũng có thể xảy ra)

145. -는 체하다 * Giả vời như

146. -다니 * Cảm thán, thể hiện sự ngạc nhiên, khó tin, khó xảy ra

147. 어찌나 -는지 *Nguyên nhân,lý do (không rõ ràng)để giải thích cho kết quả .Vì … hay sao ấy…

148. -으리라고 * Tôi nghĩ rằng ( Suy đoán về tương lai)

149. -을락 말락 하다 * Diễn đạt ranh giới HĐ được thực hiện hay không được thực hiện

150. -지 그래(요)? * "làm thử đi"/ "làm thử coi"....


Nguồn: sưu tầm  

Nhận xét

Bài đăng phổ biến