Chuyển đến nội dung chính

BÀI ĐĂNG NỔI BẬT

CÁC BƯỚC NHẬP QUỐC TỊCH HÀN QUỐC DÀNH CHO CÔ DÂU VIỆT - HÀN

Ảnh: Bằng chứng nhận quốc tịch của mình mặt ngoài (국적 증서) Ảnh: Bằng chứng nhận quốc tịch của mình mặt trong (국적 증서) Xin chào các bạn ! Mình là Seona*. Mình hiện là người có hai quốc tịch Việt Nam & Hàn Quốc. Sau đây là chia sẻ của mình về các bước để nhập quốc tịch dành cho cô dâu Việt lấy chồng Hàn. Các bạn không phải là cô dâu cũng có thể dùng bài viết này làm tài liệu tham khảo. Bài viết tuy dài nhưng rất nhiều thông tin bổ ích. Bạn nhớ đọc hết nhé ! Nhập quốc tịch Hàn (귀화) có nhiều diện và mình nhập theo diện phụ nữ di trú kết hôn F-6. Phụ nữ di trú kết hôn muốn nhập quốc tịch Hàn hiện nay theo như hiểu biết của mình thì có hai cách. - Cách 1: Là theo cách truyền thống cũ, chờ đủ 2 năm, nộp hồ sơ nhập tịch lên Cục quản lý xuất nhập cảnh (출입국관리사무소) rồi chờ ngày gọi thi phỏng vấn, thi đậu rồi chờ ngày ra giấy chứng nhận nhập tịch. - Cách 2: Là theo cách hiện nay nhiều bạn đang làm là học chương trình Hòa Nhập Xã Hội KIIP - 사회통합 프로그램 sau đó thi để lấy chứng chỉ tốt ng

Từ vựng Tiếng Hàn về bệnh viện và các loại bệnh

 - Ngoại khoa 외과

-Nội khoa. 내과

-Khoa Nội tiết. 내분비과

-Khoa Tiêu hoá. 위장병학

-Bài tiết. 배설학과

-Nhi khoa. 소아과

-Lão khoa. 노인과학치료과

-Sản khoa. 산과

-Khoa chỉnh hình 정형외과

-Khoa Tiết niệu. 비뇨기과

- Khoa Tâm thần 정신과

-Phụ khoa 부인과

-Khoa Hồi sức cấp cứu

응급,소생술과

Xin lược tên các bộ phận thông thường ( mắt, mũi ,tai miệng, chân tay...)vì đó là thường thức rồi .

Đây là các Chứng,Bệnh:

- Đau đầu. 두통

-Đau bụng. 산통

-Đau thắt ngực 혈심증 hay구협염(Do Hẹp phế quản)



-Đau lưng. 요통

-Đau dây thần kinh신경통

-Đau nhãn cầu 안구통

-Đau khớp. 관절통

- Đau cơ bắp. 근육통

Còn đây là các chứng Viêm

-Viêm tuyến giáp 갑상선염

-Viêm khớp 골 관절염

- Viêm đa khớp 다발관절염

-viêm tủy 골수염

-Viêm họng 인두염

-Viêm trong miệng 구내염

-Viêm tinh hoàn 고환염

- Viêm quy đầu 귀두염

-viêm màng gân 근막염

- Viêm tĩnh mạch 정맥염

-Viêm hạch bạch huyết임파(lympho) 선염

-Viêm tụy 췌장염

-Viêm da 피부염

-Viêm mũi. 비염

-Viêm thận tiểu cầu사구체 신염

-Viêm dạ dày 위장염

-Viêm xương chũm( sau tai)유양돌기염

-Viêm tai giữa 중이염

-Quai bị 유행성 하선염,볼거리

-Bội nhiễm 중복감염,2차감염

Các thủ pháp và phương pháp trị liệu ( điều trị)

- Chụp 촬영,X광선 촬영

- Nội soi 내시경

-Cắt bỏ,cắt 1 phần적제술, 절제,절축술

-Chỉ định!

/ Chống chỉ định적응증/금기증

- Hội chẩn 상담

-Chọc hút 천자술

-Điều trị,Xử trí 치료,처치

-Gây mê 마취

Các bệnh lý(병,질환) và Triệu chứng( 증세,증상), Hội chứng(증후군):



-Áp xe. 농양

- Bạo phát전격성

-Cấp tính/ mãn tính급/만성

-Tác nhân gây bệnh병원성

-Thoái hoá퇴행성

-Tiên lượng 예후

-Dấu hiệu 징호

- Di căn. 전이

- Thời kỳ ủ bệnh잠복기



-Lâm sàng 임상

-Phản vệ. 과민증

-Phù nề. 부종

--Phẫu thuật,Thủ thuật 수술, 시술

- Thụt rửa 세척,관주

-Phân lập 분리

- Người mang mầm bệnh 보균자

-Người hiến tặng 공여자

-Sinh thiết생검, 생체조직검사)

- Pháp y 부검, 시체해부(Phẫu kiểm, Giải phẫu tử thi)

Các bệnh gần đây

- Hội chứng viêm đường hô hấp câp thể nặng 중증 급성 호흡기 증후군 ( SARS)

-HIV 면역결핍증

- Bệnh Tâm phế mãn(COPD)만성 폐쇄성 폐질환

- COVID( lần này)코로나 호흡기 급성 폐렴.

Các loại thuốc điều trị

-Thuốc tẩy giun 구충제

-Thuốc sát trùng 소독제

- Thuốc diệt côn trùng살충제

-Thuốc giãn cơ근 이완제

-Thuốc gây mê 마취제

-Thuốc ngủ 수면제

-Thuốc an thần 위약,안정제,진정제

-Thuốc lợi tiểu 이뇨제

-Thuốc tránh thai 피임약

- Thuốc giảm đau 진통제

- Thuốc hạ sốt 해열제

Liên quan đến dịch bệnh lần này :

- Phổi. 폐,허파

- Lao phổi 폐결핵

-Tăng huyết áp phổi폐고혈압

-Viêm phổi 폐렴

-Nghẽn mạch phổi 폐색전

- Tim suy phổi bệnh폐성심

-- Ung thư phổi 폐암

- Ho 기침,해수

- Viêm phế quản 기관지염

-Tràn khí dịch màng phổi기수흉증

-Tràn khí máu màng phổi기혈흉증

--Tràn khí màng phổi기흉.

-Máu 피,혈액

- Nhóm máu 혈액형

- Xét nghiệm máu혈액검사

-Huyết khối 혈전증

- Nghẽn mạch do huyết khối혈전색전증

-Ngân hàng máu혈액은행

- Thẩm tách máu 혈액투석

-Sự tan cục máu 혈전용해

-Ổ tụ huyết혈종

- Huyết thanh 혈청

-Huyết áp kế 혈압계

-Máy thở 활량계



- Hồng cầu, Bạch cầu ,Tiểu cầu적혈구,백혈구,혈소판(사구체)

- Chứng Giảm/tăng tiểu cầu( 혈소판 감소/증가증)

Ngoài ra cần chú ý những" đuôi" sau đây :

-...종 U, khối u, Nhọt

-...강 Khoang, Xoang ,Hốc

-...경련 Tê bì,Co cứng

-...마비 Liệt

-...장애,곤란,불량Khó ( thở), có trở ngại, Hư

-...류,확장Giãn,Phình ( động/ tĩnh mạch...).

*** Nhiều bạn lúng túng khg biết tên Khoa Tai Mũi Họng là gì , nói đại 귀,코, 목구멍과 nhưng phải nói là 이비인후과( 이 Nhĩ( tai) 비(Tỵ-Mũi) 인후nhân hầu- tức họng).



Nhận xét

Bài đăng phổ biến