BÀI ĐĂNG NỔI BẬT
- Nhận đường liên kết
- Ứng dụng khác
Từ vựng Tiếng Hàn về bệnh viện và các loại bệnh
- Ngoại khoa 외과
-Nội khoa. 내과
-Khoa Nội tiết. 내분비과
-Khoa Tiêu hoá. 위장병학
-Bài tiết. 배설학과
-Nhi khoa. 소아과
-Lão khoa. 노인과학치료과
-Sản khoa. 산과
-Khoa chỉnh hình 정형외과
-Khoa Tiết niệu. 비뇨기과
- Khoa Tâm thần 정신과
-Phụ khoa 부인과
-Khoa Hồi sức cấp cứu
응급,소생술과
Xin lược tên các bộ phận thông thường ( mắt, mũi ,tai miệng, chân tay...)vì đó là thường thức rồi .
Đây là các Chứng,Bệnh:
- Đau đầu. 두통
-Đau bụng. 산통
-Đau thắt ngực 혈심증 hay구협염(Do Hẹp phế quản)
-Đau lưng. 요통
-Đau dây thần kinh신경통
-Đau nhãn cầu 안구통
-Đau khớp. 관절통
- Đau cơ bắp. 근육통
Còn đây là các chứng Viêm
-Viêm tuyến giáp 갑상선염
-Viêm khớp 골 관절염
- Viêm đa khớp 다발관절염
-viêm tủy 골수염
-Viêm họng 인두염
-Viêm trong miệng 구내염
-Viêm tinh hoàn 고환염
- Viêm quy đầu 귀두염
-viêm màng gân 근막염
- Viêm tĩnh mạch 정맥염
-Viêm hạch bạch huyết임파(lympho) 선염
-Viêm tụy 췌장염
-Viêm da 피부염
-Viêm mũi. 비염
-Viêm thận tiểu cầu사구체 신염
-Viêm dạ dày 위장염
-Viêm xương chũm( sau tai)유양돌기염
-Viêm tai giữa 중이염
-Quai bị 유행성 하선염,볼거리
-Bội nhiễm 중복감염,2차감염
Các thủ pháp và phương pháp trị liệu ( điều trị)
- Chụp 촬영,X광선 촬영
- Nội soi 내시경
-Cắt bỏ,cắt 1 phần적제술, 절제,절축술
-Chỉ định!
/ Chống chỉ định적응증/금기증
- Hội chẩn 상담
-Chọc hút 천자술
-Điều trị,Xử trí 치료,처치
-Gây mê 마취
Các bệnh lý(병,질환) và Triệu chứng( 증세,증상), Hội chứng(증후군):
-Áp xe. 농양
- Bạo phát전격성
-Cấp tính/ mãn tính급/만성
-Tác nhân gây bệnh병원성
-Thoái hoá퇴행성
-Tiên lượng 예후
-Dấu hiệu 징호
- Di căn. 전이
- Thời kỳ ủ bệnh잠복기
-Lâm sàng 임상
-Phản vệ. 과민증
-Phù nề. 부종
--Phẫu thuật,Thủ thuật 수술, 시술
- Thụt rửa 세척,관주
-Phân lập 분리
- Người mang mầm bệnh 보균자
-Người hiến tặng 공여자
-Sinh thiết생검, 생체조직검사)
- Pháp y 부검, 시체해부(Phẫu kiểm, Giải phẫu tử thi)
Các bệnh gần đây
- Hội chứng viêm đường hô hấp câp thể nặng 중증 급성 호흡기 증후군 ( SARS)
-HIV 면역결핍증
- Bệnh Tâm phế mãn(COPD)만성 폐쇄성 폐질환
- COVID( lần này)코로나 호흡기 급성 폐렴.
Các loại thuốc điều trị
-Thuốc tẩy giun 구충제
-Thuốc sát trùng 소독제
- Thuốc diệt côn trùng살충제
-Thuốc giãn cơ근 이완제
-Thuốc gây mê 마취제
-Thuốc ngủ 수면제
-Thuốc an thần 위약,안정제,진정제
-Thuốc lợi tiểu 이뇨제
-Thuốc tránh thai 피임약
- Thuốc giảm đau 진통제
- Thuốc hạ sốt 해열제
Liên quan đến dịch bệnh lần này :
- Phổi. 폐,허파
- Lao phổi 폐결핵
-Tăng huyết áp phổi폐고혈압
-Viêm phổi 폐렴
-Nghẽn mạch phổi 폐색전
- Tim suy phổi bệnh폐성심
-- Ung thư phổi 폐암
- Ho 기침,해수
- Viêm phế quản 기관지염
-Tràn khí dịch màng phổi기수흉증
-Tràn khí máu màng phổi기혈흉증
--Tràn khí màng phổi기흉.
-Máu 피,혈액
- Nhóm máu 혈액형
- Xét nghiệm máu혈액검사
-Huyết khối 혈전증
- Nghẽn mạch do huyết khối혈전색전증
-Ngân hàng máu혈액은행
- Thẩm tách máu 혈액투석
-Sự tan cục máu 혈전용해
-Ổ tụ huyết혈종
- Huyết thanh 혈청
-Huyết áp kế 혈압계
-Máy thở 활량계
- Hồng cầu, Bạch cầu ,Tiểu cầu적혈구,백혈구,혈소판(사구체)
- Chứng Giảm/tăng tiểu cầu( 혈소판 감소/증가증)
Ngoài ra cần chú ý những" đuôi" sau đây :
-...종 U, khối u, Nhọt
-...강 Khoang, Xoang ,Hốc
-...경련 Tê bì,Co cứng
-...마비 Liệt
-...장애,곤란,불량Khó ( thở), có trở ngại, Hư
-...류,확장Giãn,Phình ( động/ tĩnh mạch...).
*** Nhiều bạn lúng túng khg biết tên Khoa Tai Mũi Họng là gì , nói đại 귀,코, 목구멍과 nhưng phải nói là 이비인후과( 이 Nhĩ( tai) 비(Tỵ-Mũi) 인후nhân hầu- tức họng).
- Nhận đường liên kết
- Ứng dụng khác
Bài đăng phổ biến
Tổng hợp 100 ngữ pháp Tiếng Hàn Sơ Cấp
- Nhận đường liên kết
- Ứng dụng khác
CÁC BƯỚC NHẬP QUỐC TỊCH HÀN QUỐC DÀNH CHO CÔ DÂU VIỆT - HÀN
- Nhận đường liên kết
- Ứng dụng khác
NHỮNG SỐ ĐIỆN THOẠI CẦN BIẾT DÀNH CHO CỘNG ĐỒNG NGƯỜI VIỆT NAM SINH SỐNG TẠI HÀN QUỐC
- Nhận đường liên kết
- Ứng dụng khác
Các kì thi đánh giá của 사회통합프로그램 KIIP (thi xếp lớp + thi lên lớp + thi hết lớp 4 + thi hết lớp 5)
- Nhận đường liên kết
- Ứng dụng khác
Kính ngữ trong Tiếng Hàn
- Nhận đường liên kết
- Ứng dụng khác
47 cặp từ trái nghĩa trong Tiếng Hàn
- Nhận đường liên kết
- Ứng dụng khác
150 cấu trúc ngữ pháp Topik II
- Nhận đường liên kết
- Ứng dụng khác
Cách sử dụng 에 가다/오다 đi/ đến một nơi nào đó.
- Nhận đường liên kết
- Ứng dụng khác
CÁCH TẠO TÀI KHOẢN ĐỂ THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH HÒA NHẬP XÃ HỘI HÀN QUỐC 사회통합프로그램 KIIP
- Nhận đường liên kết
- Ứng dụng khác
Nhận xét
Đăng nhận xét