Chuyển đến nội dung chính

BÀI ĐĂNG NỔI BẬT

CÁC BƯỚC NHẬP QUỐC TỊCH HÀN QUỐC DÀNH CHO CÔ DÂU VIỆT - HÀN

Ảnh: Bằng chứng nhận quốc tịch của mình mặt ngoài (국적 증서) Ảnh: Bằng chứng nhận quốc tịch của mình mặt trong (국적 증서) Xin chào các bạn ! Mình là Seona*. Mình hiện là người có hai quốc tịch Việt Nam & Hàn Quốc. Sau đây là chia sẻ của mình về các bước để nhập quốc tịch dành cho cô dâu Việt lấy chồng Hàn. Các bạn không phải là cô dâu cũng có thể dùng bài viết này làm tài liệu tham khảo. Bài viết tuy dài nhưng rất nhiều thông tin bổ ích. Bạn nhớ đọc hết nhé ! Nhập quốc tịch Hàn (귀화) có nhiều diện và mình nhập theo diện phụ nữ di trú kết hôn F-6. Phụ nữ di trú kết hôn muốn nhập quốc tịch Hàn hiện nay theo như hiểu biết của mình thì có hai cách. - Cách 1: Là theo cách truyền thống cũ, chờ đủ 2 năm, nộp hồ sơ nhập tịch lên Cục quản lý xuất nhập cảnh (출입국관리사무소) rồi chờ ngày gọi thi phỏng vấn, thi đậu rồi chờ ngày ra giấy chứng nhận nhập tịch. - Cách 2: Là theo cách hiện nay nhiều bạn đang làm là học chương trình Hòa Nhập Xã Hội KIIP - 사회통합 프로그램 sau đó thi để lấy chứng chỉ tốt ng

47 cặp từ trái nghĩa trong Tiếng Hàn

 1.가깝다 -> 멀다: gần -> xa


2. 가볍다 -> 무겁다: nhẹ -> nặng


3. 가난하다 -> 부유하다: nghèo nàn -> giàu có


4. 간단하다-> 복잡하다: đơn giản -> phức tạp


5. 개다 -> 흐리다: quang đãng -> u ám


6. 거칠다 -> 부드럽다: sần sùi -> mềm mại


7. 걱정하다 -> 안심하다: lo lắng -> an tâm


8. 계속하다 -> 중단하다: liên tục -> gián đoạn


9. 귀엽다 -> 얄밉다: đáng yêu -> đáng ghét


10. 게으르다 -> 열심하다: lười -> chăm chỉ


11. 기쁘다 -> 슬프다: vui -> buồn


12. 낮다 -> 높다: thấp -> cao


13. 낯익다 -> 낯설다: quen thuộc -> lạ lẫm


14. 넓다 -> 좁다: rộng -> chật hẹp


15. 뚱뚱하다 -> 마르다: béo -> gầy


16. 다행하다 -> 불행하다: may mắn -> bất hạnh


17. 단순하다 -> 복잡하다: đơn giản -> phức tạp1


18. 답답하다 -> 후련하다: ngột ngạt -> thoải mái


19. 두껍다 -> 얇다: dày -> mỏng


20. 뚜렷하다 -> 희미하다: rõ ràng -> mờ mịt


21. 마르다 -> 젖다: khô ráo -> ẩm ướt


22. 많다-> 적다: nhiều -> ít


23. 모자르다 -> 넉넉하다: thiếu -> đầy đủ


24. 빠르다 -> 느리다: nhanh -> chậm


25. 바쁘다 -> 한가하다: bận -> rảnh rỗi


26. 밝다 -> 어둡다: sáng -> tối


27. 불만하다 -> 만족하다: bất mãn -> thỏa mãn


28. 불쾌하다 -> 유쾌하다: khó chịu -> sảng khoái


30. 비싸다-> 싸다: đắt -> rẻ

31. 서투르다 -> 익숙하다: lạ lẫm -> quen thuộc


32. 수줍다 -> 활발하다: ngượng, ngại -> hoạt bát, năng nổ


33. 쉽다 -> 어렵다: dễ -> khó


34. 예쁘다 -> 나쁘다: đẹp > < xấu (nhận xét về tính cách)


35. 유명하다 -> 무명하다: nổi tiếng -> vô danh


36. 위험하다 -> 안전하다: nguy hiểm -> an toàn


37. 절약하다 -> 낭비하다: tiết kiệm -> lãng phí


38. 약하다 -> 강하다: yếu -> khỏe


39. 완강하다 -> 나약하다: kiên cường -> yếu đuối


40. 젊다 -> 늙다: trẻ -> già


41. 정당하다 -> 부당하다: chính đáng -> không chính đáng


42. 조용하다 -> 시끄럽다: yên tĩnh -> ồn ào


43. 짧다 -> 길다: ngắn -> dài


44. 차다 -> 뜨겁다: lạnh -> nóng1


45. 착하다 -> 악하다: hiền lành -> độc ác


46. 춥다 -> 덥다: lạnh -> nóng


47. 충분하다 -> 부족하다: đầy đủ > thiếu


48.. 친절하다 -> 불친절하다: thân thiện -> không thân thiện


49. 크다 -> 작다: to -> nhỏ


40. 캄캄하다 -> 환하다: tối mò -> sáng


41. 튼튼하다 -> 약하다: chắc chắn, vững -> yếu


42. 틀리다 -> 맞다: sai -> đúng


43. 편리하다 -> 불편하다: thuận tiện -> bất tiện


44. 편안하다 -> 불안하다: bình an -> bất an


45. 포근하다 -> 쌀쌀하다: ấm áp -> lành lạnh


46. 행복하다 -> 불행하다: hạnh phúc -> bất hạnh+


47. 희망하다 -> 실망하다: hy vọng -> thất vọng



Nhận xét

Bài đăng phổ biến