BÀI ĐĂNG NỔI BẬT
- Nhận đường liên kết
- Ứng dụng khác
NHỮNG SỐ ĐIỆN THOẠI CẦN BIẾT DÀNH CHO CỘNG ĐỒNG NGƯỜI VIỆT NAM SINH SỐNG TẠI HÀN QUỐC
1.Hỗ trợ khẩn cấp 24/24 cho phụ nữ di cư 1577-1366
2.Tư vấn pháp luật 1644-7077
3.Y tế miễn phí 0269008000, 0312370691
4.Thông dịch 1588-5644, 1577-1366
5.TT tư vấn nhân lực nước ngoài 1577-0071 nhấn phím 3
6.TT hỗ trợ người nước ngoài tại Hàn Quốc 1644-0644 nhấn phím 3
7.TT tư vấn tổng hợp cục xuất nhập cảnh 1345 nhấn phím 4
8.Công ty bảo hiểm Sam Sung 0221192400 nhấn phím 3
9.TT hỗ trợ gia đình đa văn hóa 1577-5432
10.TT hỗ trợ người nước ngoài ở các Thành phố lớn
Uijeongbu (의정부) 070-8679-7208
Incheon (인천) 032-431-5757
Cheonan (천안) 041-411-7000
Daegu (대구) 053-654-9700
Kimhae (김해) 055-338-2727
Changwon (창원) 055-253-5270
Busan (부산) 1577-7716 nhấn phím 3
Thông Tin Cần Biết Cho Người Việt Nam Tại Hàn Quốc
♫ 베트남대사관 (Đại Sứ Quán Việt Nam tại Hàn Quốc) – 주소 : 서울시 종로구 삼청동 28-58 (110-230) – 전화 : 02-738-2318 / 739-2069 – 팩스 : 02-739-2604 – Thời gian làm việc : Làm việc từ thứ 2 ~ thứ 6 , sáng từ 10->12h ch
♫ 베트남대사관 (Đại Sứ Quán Việt Nam tại Hàn Quốc)
– 주소 : 서울시 종로구 삼청동 28-58 (110-230)
– 전화 : 02-738-2318 / 739-2069
– 팩스 : 02-739-2604
– Thời gian làm việc : Làm việc từ thứ 2 ~ thứ 6 , sáng từ 10->12h chiều 2.30->5 h, nghỉ tất cả các ngày lễ của Hàn Quốc và Việt Nam
– Hướng dẫn đường đi: Đại sứ quán Việt Nam nằm ở ga 안국역 đường tàu số 3 hướng tàu 대화역 ra cửa số 2 đi Taxi nói là đi “감사원 베트남대사관” hoặc xuống ga 중로3가 ra cửa số 10 đi Taxi nói là đi “감사원 베트남대사관”.
♫ Đại Sứ Quán Hàn Quốc tại Việt Nam > Tel : 84-4-38315111-6 ; 84-4-3771-0404 (Phòng lãnh sự ) – Fax: 84-4-38315117
-Thời gian làm việc: 8:30 ~ 17:30 các ngày từ thứ 2 đến thứ 6
♫ Trung tâm tư vấn nhân lực nước ngoài 외국인력상담센터 . Số điện thoại của trung tâm : 1577-0071 tiếng Việt Nam nhấn phím 3
-Thời gian làm việc từ 9h đến 18h tất cả các ngày trong năm
♫ Trung tâm hỗ trợ người lao động nước ngoài Hàn Quốc : 1644-0644 tiếng Việt Nam ấn phím 3
-Thời gian tư vấn : Thứ hai, thứ 3, thứ 5, thứ sáu 09:00 giờ ~18:00 giờ và Chủ nhật : 13:00 giờ ~19:00 giờ
-Ngày nghỉ : Thứ 4, thứ bảy và ngày lễ . Thời gian nghỉ trưa : 12:00 giờ ~13:00
♫ Trung tâm hỗ trợ toàn cầu thành phố 서울 : 02-120 ấn phím 9 sau đó ấn phím 4
-Thời gian làm việc từ 9h sáng tới 10h tối tất cả các ngày trong tuần
♫ Trung tâm hỗ trợ tổng hợp dành cho người nước ngoài TP 서울 : 02-2075-4132
-Thời gian tư vấn : 09:00 giờ ~18:00 giờ từ thứ 2~thứ 6
♫ Trung tâm hỗ trợ người lao động nước ngoài TP 의정부 : Tiếng Việt Nam 070-8679-7208
-Thời gian tư vấn : Thứ hai, thứ 3, thứ 5, thứ sáu và chủ nhật, thời gian tư vấn 09:00 giờ ~18:00 giờ . Thời gian nghỉ trưa : 12:00 giờ ~13:00 giờ.
-Ngày nghỉ : Thứ 4, thứ bảy và ngày lễ . Thời gian nghỉ trưa : 12:00 giờ ~13:00
♫ Trung tâm hỗ trợ người lao động nước ngoài TP 인천 : 032-431-5757
-Thời gian tư vấn : Thứ hai, thứ 3, thứ 5, thứ sáu và chủ nhật, thời gian tư vấn 09:00 giờ ~18:00 giờ . Thời gian nghỉ trưa : 12:00 giờ ~13:00 giờ.
-Ngày nghỉ : Thứ 4, thứ bảy và ngày lễ . Thời gian nghỉ trưa : 12:00 giờ ~13:00
♫ Trung tâm hỗ trợ người lao động nước ngoài chơn an 천안 : 041-411-7000
-Thời gian tư vấn : Thứ hai, thứ 3, thứ 5, thứ sáu và chủ nhật, thời gian tư vấn 09:00 giờ ~18:00 giờ . Thời gian nghỉ trưa : 12:00 giờ ~13:00 giờ.
-Ngày nghỉ : Thứ 4, thứ bảy và ngày lễ . Thời gian nghỉ trưa : 12:00 giờ ~13:00
♫ Trung tâm hỗ trợ người lao động nước ngoài 대구 : 053-654-9700
-Thời gian tư vấn : Thứ hai, thứ 3, thứ 5, thứ sáu và chủ nhật, thời gian tư vấn 09:00 giờ ~18:00 giờ . Thời gian nghỉ trưa : 12:00 giờ ~13:00 giờ.
-Ngày nghỉ : Thứ 4, thứ bảy và ngày lễ . Thời gian nghỉ trưa : 12:00 giờ ~13:00
♫ Trung tâm hỗ trợ người lao động nước ngoài TP 김해 : 055-338-2727
-Thời gian tư vấn : Thứ hai, thứ 3, thứ 5, thứ sáu và chủ nhật, thời gian tư vấn 09:00 giờ ~18:00 giờ . Thời gian nghỉ trưa : 12:00 giờ ~13:00 giờ.
-Ngày nghỉ : Thứ 4, thứ bảy và ngày lễ . Thời gian nghỉ trưa : 12:00 giờ ~13:00
♫Trung tâm hỗ trợ người lao động nước ngoài TP 창원 : 055-253-5270
-Thời gian tư vấn : Thứ hai, thứ 3, thứ 5, thứ sáu và chủ nhật, thời gian tư vấn 09:00 giờ ~18:00 giờ . Thời gian nghỉ trưa : 12:00 giờ ~13:00 giờ.
-Ngày nghỉ : Thứ 4, thứ bảy và ngày lễ . Thời gian nghỉ trưa : 12:00 giờ ~13:00
♫ Tổng đài 경기도 120 . Cung cấp dịch vụ thông dịch miễn phí qua điện thoại như : Bệnh viện, ngân hàng, bưu diện, luật lao động, phụ nữ di trú, khi đi xe bus, taxi, hướng dẫn về lễ hội, văn hóa và các danh lam thắng cảnh … Bất cứ địa điểm nào cần thông dịch bạn hãy gọi ngay cho chúng tôi Tổng đài 120.
-Thời gian làm việc của tư vấn viên Tiếng Việt: Thứ 2~ Thư 6: 9h~ 18h
Hotline: 031-120 (Nếu bạn đang sống tại Tỉnh 경기도 chỉ cần bấm 120 )
♫ Trung tâm tư vấn tổng hợp thành phố TP 인천 : 032-451-1800~5
-Thời gian tư vấn : Từ thứ 2 đến thứ 7 từ 9h sáng tới 6h chiều , chủ nhật từ 1h chiều đến 6h chiều , ngày lễ trung tâm nghỉ làm việc
♫ Văn phòng tư vấn tổng hợp người lao động nước ngoài TP 인천 : 032-773-0909 Thông –phiên dịch tiếng việt miễn phí từ 1~5 giờ chiều
♫ Trung tâm hỗ trợ lao động và phụ nữ kết hôn 아시아의 창 : 031-443-2876
-Thời gian tư vấn : AM 10~PM 7 ( Thứ 3-thứ 6) . Chủ nhật: 11A.M ~ 6P.M . Thứ 2 và thứ 7, ngẫy lễ trung tâm chúng tôi k làm việc
♫ Văn phòng hỗ trợ người lao động nước ngoài TP 인천 032-874-3612
♫ Trung tâm phúc lợi dành cho người lao động nước ngoài TP 수원 : 031-223-0075
-Thời gian tư vấn : Chủ nhật , thứ 3 , thứ 6 thời gian tư vấn 9h~17h
♫ Văn phòng tư vấn tại Bomun Seoul 02-924-2706~07
-Tên văn phòng: 노동사목회관 / Địa chỉ văn phòng: 서울시 성북구 보문동 5가 14, 15-2 (우 136-085) Ga 보문역 đường tàu số 6 . Số điện thoại của văn phòng: 02-924-2706~07 / Fax: 02-924-6252
♫ Văn phòng tư vấn tại Nokyang-Dong Uijeongbu 의정부 031-878-6926
-Tên văn phòng: 녹양동 성당 / Địa chỉ văn phòng: 경기도 의정부시 녹양동 83-6 ( 녹양동 성당내 ) Ga 녹양역 đường tàu số 1 . Số điện thoại của văn phòng: 031-878-6926 / Fax: 031-878-6927
-Thời gian tư vấn : Từ thứ 2 ~ 5 , chủ nhật :Từ 10h~6h . Thứ 6 , 7 và ngày lễ trung tâm nghỉ làm việc .
♫ Văn phòng tư vấn tại Emmau-Suwon 수원 031-257-8501, 031-257-8504
-Tên văn phòng: 수원 엠마우스 ( 상담소 ) / Địa chỉ văn phòng: 경기도 수원시 팔달구 화서동 100 Ga 수원역 đường tàu số 1 . Số điện thoại của văn phòng: 031-257-8501, 031-257-8504 / Fax: 031-257-8535
♫ Văn phòng tư vấn tại Paju Si 파주031-948-8105~06
-Tên văn phòng: 이주노동자상담소 . Địa chỉ văn phòng: 경기도 파주시 조리읍 봉일천3리 224-6 . Số điện thoại của văn phòng: 031-948-8105~06 / Fax: 031-948-8107
♫ Văn phòng tư vấn tại Chang Won 창원055-283-3929
-Tên văn phòng: 창원이주민센터 / Địa chỉ văn phòng: 경상남도 창원시 신원동 13-67 . Số điện thoại của văn phòng: 055-283-3929 / Fax: 055-261-7846
♫ Văn phòng tư vấn giúp đỡ tại KwuangJu 광주 062-959-9335
-Tên văn phòng: 광주이주민노동자센터 / Địa chỉ văn phòng: 광주광역시 광산구 송정동 802-4 ( 이주민회관내 ). Số điện thoại của văn phòng: 062-959-9335
♫ Văn phòng tư vấn giúp đỡ tại Pusan 부산 051-441-6403
-Tên văn phòng: 가톨릭센터 / Địa chỉ văn phòng: 부산광역시 중구 대청동 4가 81-1
Số điện thoại của văn phòng: 051-441-6403 / Fax: 051-441-6403
♫ Trung tâm hỗ trợ người lao động nước ngoài TP 부산 : 1577-7716 tiếng Việt Nam nhấn phím 3, các lĩnh vực tư vấn: Bảo hiểm tai nạn, tiền lương, luật lao động, bạo lực gia đình, ly hôn, thuế thu nhập, thuế thanh toán cuối năm, mua bán nhà đất, thuê nhà, du lịch, thăm quan….
-Thời gian làm việc: Từ thứ 2 ~ thứ 7 Sáng 9 giờ 30 phút ~ 6 giờ 30 phút
♫ Trung tâm Hỗ trợ Gia đình đa văn hóa : ( 1577-5432)
-Thời gian tư vấn giờ hành chính các ngày trong tuần
♫ Trung tâm hỗ trợ phụ nữ di trú khẩn cấp : 1577-1366
-Tất cả các ngày 24/24h , bất cứ ở đâu giờ nào các chị em có thể điện thoại tới trung tâm để được tư vấn , giúp đỡ
♫ Công ty bảo hiểm sam sung ( 퇴직금 ) sdt : 02-2119-2400 tiếng Việt Nam nhấn phím 3
-Thời gian tư vấn giờ hành chính các ngày trong tuần
♫ Trung tâm tư vấn tổng hợp cục xuất nhập cảnh sdt : 1345 tiếng Việt Nam nhấn phím 4
-Thời gian tư vấn giờ hành chính các ngày trong tuần
♫ Trung tâm tư vấn tổng hợp bộ lao động 1350 ( Chưa có tiếng Việt Nam )
-Thời gian tư vấn giờ hành chính các ngày trong tuần
♫ Bộ lao động 인천 : 032-460-4904 / Bộ lao động 수원 : 031-231-7834
-Thời gian tư vấn, thắc mắc giờ hành chính các ngày trong tuần
Các số điện thoại đặc biệt ở Hàn Quốc
100 – Trung tâm khách hàng KT
101 – Trung tâm khách hàng LG U+
105 – Dịch vụ tàu không dây
106 – Trung tâm khách hàng SK Broadband
107 – Báo cáo LG U+
108 – Trung tâm khách hàng doanh nghiệp SK Broadband
109 – Báo cáo KT
111 – NIS
112 – Công an
113 – Báo trộm
Mã vùng + 114 – Mục hỗ trợ (Dịch vụ thông tin Hàn Quốc)
115 – KT Telegram
116 – Dịch vụ giờ chuẩn KT
117 – Đường dây bạo lực trường học (từ 2012, trước là: báo cáo xâm phạm phụ nữ)
118 – Báo cáo khủng bố mạng
119 – Cứu hỏa, xe cứu thương
120 – Dịch vụ cuộc sống
121 – Báo cáo cơ quan cấp nước
122 – Số điện thoại khẩn cấp bảo vệ bờ biển
123 – Báo cáo KEPCO Electric
125 – Báo cáo buôn lậu
127 – Báo cáo ma túy
128 – Báo cáo ô nhiễm
129 – Hỗ trợ khẩn của Bộ Y tế và Phúc lợi xã hội
131 – Dự báo thời tiết
132 – Hành động dân sự (Công ty Cổ phần trợ giúp pháp lý Hàn Quốc – về tranh chấp hợp đồng)
134 – Thông tin du lịch
1300 – Dịch vụ bưu chính
1301 – Dịch vụ công tố viên
1330 – Korea Travel Phone – Tổng đài du lịch Hàn Quốc
1331 – Hội đồng Nhân quyền
1332 – Ban tài chính
1333 – Thông tin vận chuyển
1335 – Trung tâm dịch vụ thông tin cộng đồng
1336 – Xâm phạm thông tin cá nhân
1337 – Ban An toàn quân sự
1338 – Trung tâm dịch vụ truyền thông và báo cáo
1339 – Điều trị y tế khẩn cấp
1345 – Cục quản lý xuất nhập cảnh
1350 – Ban lao động
1355 – Dịch vụ hưu trí quốc gia
1357 – Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
1365 – Thông tin tình nguyện
1366 – Báo cáo lạm dụng trong nước
1369 – Thông tin tài chính cá nhân
1377 – Ngân hàng thực phẩm
1379 – Xâm phạm bất hợp lý của báo cáo sinh kế
1382 – Chứng nhận đăng ký quốc tịch
1385 – Báo cáo kinh doanh
1388 – Báo cáo ngược đãi trẻ vị thành niên
1389 – Đường dây nóng lạm dụng người già
1390 – Đường dây nóng thông tin bầu cử và vi phạm
1391 – Đường dây nóng lạm dụng trẻ sơ sinh
1398 – Đường dây nóng lạm dụng trẻ em
1399 – Báo cáo tạp hóa không sạch sẽ
141 – Phòng liên hệ (KT)
182 – Đường dây nóng báo cáo lạc trẻ em
188 – Hội đồng quốc gia về kiểm toán và thanh tra
00795 – Dịch vụ Điện tín Quốc tế
00799 – Dịch vụ Gọi Quốc tế
1577-5432 – Trung tâm hỗ trợ Gia đình đa văn hóa
1588-5644 – BBB free interpreting – Dịch vụ phiên dịch miễn phí BBB
1644-0644 TV phím 3 – Trung tâm hỗ trợ người nước ngoài Hàn Quốc
1644-7077 – Tư vấn pháp luật
- Nhận đường liên kết
- Ứng dụng khác
Bài đăng phổ biến
Tổng hợp 100 ngữ pháp Tiếng Hàn Sơ Cấp
- Nhận đường liên kết
- Ứng dụng khác
CÁC BƯỚC NHẬP QUỐC TỊCH HÀN QUỐC DÀNH CHO CÔ DÂU VIỆT - HÀN
- Nhận đường liên kết
- Ứng dụng khác
Từ vựng Tiếng Hàn về bệnh viện và các loại bệnh
- Nhận đường liên kết
- Ứng dụng khác
Các kì thi đánh giá của 사회통합프로그램 KIIP (thi xếp lớp + thi lên lớp + thi hết lớp 4 + thi hết lớp 5)
- Nhận đường liên kết
- Ứng dụng khác
Kính ngữ trong Tiếng Hàn
- Nhận đường liên kết
- Ứng dụng khác
47 cặp từ trái nghĩa trong Tiếng Hàn
- Nhận đường liên kết
- Ứng dụng khác
150 cấu trúc ngữ pháp Topik II
- Nhận đường liên kết
- Ứng dụng khác
Cách sử dụng 에 가다/오다 đi/ đến một nơi nào đó.
- Nhận đường liên kết
- Ứng dụng khác
CÁCH TẠO TÀI KHOẢN ĐỂ THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH HÒA NHẬP XÃ HỘI HÀN QUỐC 사회통합프로그램 KIIP
- Nhận đường liên kết
- Ứng dụng khác
Nhận xét
Đăng nhận xét