Chuyển đến nội dung chính

BÀI ĐĂNG NỔI BẬT

CÁC BƯỚC NHẬP QUỐC TỊCH HÀN QUỐC DÀNH CHO CÔ DÂU VIỆT - HÀN

Ảnh: Bằng chứng nhận quốc tịch của mình mặt ngoài (국적 증서) Ảnh: Bằng chứng nhận quốc tịch của mình mặt trong (국적 증서) Xin chào các bạn ! Mình là Seona*. Mình hiện là người có hai quốc tịch Việt Nam & Hàn Quốc. Sau đây là chia sẻ của mình về các bước để nhập quốc tịch dành cho cô dâu Việt lấy chồng Hàn. Các bạn không phải là cô dâu cũng có thể dùng bài viết này làm tài liệu tham khảo. Bài viết tuy dài nhưng rất nhiều thông tin bổ ích. Bạn nhớ đọc hết nhé ! Nhập quốc tịch Hàn (귀화) có nhiều diện và mình nhập theo diện phụ nữ di trú kết hôn F-6. Phụ nữ di trú kết hôn muốn nhập quốc tịch Hàn hiện nay theo như hiểu biết của mình thì có hai cách. - Cách 1: Là theo cách truyền thống cũ, chờ đủ 2 năm, nộp hồ sơ nhập tịch lên Cục quản lý xuất nhập cảnh (출입국관리사무소) rồi chờ ngày gọi thi phỏng vấn, thi đậu rồi chờ ngày ra giấy chứng nhận nhập tịch. - Cách 2: Là theo cách hiện nay nhiều bạn đang làm là học chương trình Hòa Nhập Xã Hội KIIP - 사회통합 프로그램 sau đó thi để lấy chứng chỉ tốt ng

Dịch Bài 1- Lớp 1 sách KIIP

 Bài 1: 안녕하세요? Xin chào

단원 도입 MỞ BÀI

1. Chủ đề: Chào hỏi & giới thiệu

2. Từ vựng & Ngữ pháp:

Tên, nghề nghiệp, quốc tịch

Danh từ + 이에요/예요

Danh từ + 은/는

3. Hoạt động: 

Chào hỏi bạn cùng lớp.

Đọc và viết bài viết giới thiệu về bản thân.

4. Văn hóa và thông tin: Lời chào hỏi 1


Những người này làm gì?

Các bạn chào hỏi như thế nào?


어휘와 문법 1 - TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP 1

TỪ VỰNG (Trang 14)

Tên bạn là gì? Hãy thử nói xem nào.

이름: tên, tên gọi, họ tên

Gợi ý: Phần này các bạn chỉ cần phát âm đúng tên của các nhân vật có trong sách là oki nha.


Chú ý phát âm:

박민수 [방민수]

박슬기 [박쓸기]


NGỮ PHÁP (Trang 15)

Danh từ + 이에요/예요. Là… (cái gì đó, ai đó…)

Cách dùng: Sử dụng khi nói tên người hoặc sự vật, sử dụng khi danh từ đó là vị ngữ.

Cách chia: Chú ý xem danh từ kết thúc có patchim hay không. 


Ví dụ có hình minh họa: 

후엔이에요. Là Huyền.

안젤라예요. Là Angela.


예문: 
가: 제이슨이에요? Anh là Jason à?
나: 네, 제이슨이에요. Vâng, tôi là Jason.
가: 라흐만이에요? Anh là Rahman à?
나: 아니요. 잠시드예요. Không. Tôi là Jamshid.

Bài tập ngữ pháp 1:
1. Tên bạn là gì? Hãy nói thử xem.
보기 mẫu:
후엔: 안녕하세요? 후엔이에요. Xin chào. Tôi là Huyền.
고천: 안녕하세요? 고천이에요. Xin chào. Tôi là Gocheon.

2. Hãy chào hỏi các bạn trong lớp và nói tên mình.
안녕하세요? Xin chào.
안녕하세요? Xin chào.

어휘와 문법 2 - TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP 2 
TỪ VỰNG (Trang 16):
Nghề nghiệp của bạn là gì? Bạn là người nước nào? Hãy nói xem nào.
Từ xuất hiện nhiều lần trong phần này: 
이름: tên, họ tên
직업: nghề nghiệp
국적: quốc tịch

Từ xuất hiện trên bảng: 자기소개 giới thiệu bản thân

Chú ý phát âm:
직업 [지겁]
국적 [국쩍]
학생 [학쌩]
공장 직원 [공장 지권]

Một số danh từ chỉ nghề nghiệp:
판매원 nhân viên bán hàng
공장 직원 nhân viên nhà máy, nhân viên công xưởng
학생 học sinh
영어 강사 giảng viên tiếng Anh
회사원 nhân viên công ty
선생님 giáo viên

Một số danh từ chỉ quốc tịch:
중국 Trung Quốc
방글라데시 Bangnadet
이집트 Ấn Độ
미국 Mỹ
필리핀 Philipine
한국 Hàn Quốc

Ví dụ:
이름이 뭐예요? Tên bạn là gì?  
→ 안젤라예요. Tên mình là Angela.
직업이 뭐예요? Nghề nghiệp của bạn là gì? 
→ 회사원이예요. Là nhân viên văn phòng.
어느 나라 사람이에요? Bạn là người nước nào? 
→ 필리핀 사람이에요. Là người Philipine.

Tên của các bạn trong lớp là gì? Nghề nghiệp là gì? Là người nước nào? Hãy thử nói xem.

NGỮ PHÁP (Trang 17):
Danh từ + 은/는: cấu trúc dùng khi giới thiệu 
Cách dùng: 
Dùng khi muốn giới thiệu nghề nghiệp hay tên ai đó.
Dùng để nói về chủ điểm của câu văn (từ mà người nói muốn nhấn mạnh).
Cách chia: như trong sách

Ví dụ minh họa: 
안녕하세요? 저는 고천이에요. Xin chào. Tôi là Gocheon.
안녕하세요? 저는 라민이에요. Xin chào. Tôi là Ramin.

예문: 
가: 고천 씨는 주부예요? Gocheon, chị là nội trợ à?
나: 네, 저는 주부예요. Đúng vậy, tôi là nội trợ.
김성민은 학생이에요. Kim Sungmin là học sinh.

Bài tập ngữ pháp 2: 
1. Những người sau đây làm nghề gì? Là người nước nào?
보기 (mẫu):
박슬기는 초등학생이에요. Park Seulgi là học sinh cấp 1.
박슬기는 한국 사람이에요. Park Seulgi là người Hàn Quốc.

2. Hãy thử giới thiệu bản thân với bạn cùng lớp.

말하기와 듣기 NÓI VÀ NGHE (Trang 18)
NÓI:
1.후엔 và 안젤라 chào hỏi nhau trong lớp học. Hãy thử nói giống đoạn hội thoại sau đây.
Nội dung bài luyện nói: 
후엔: 안녕하세요? 저는 후엔이에요. 
Xin chào. Tôi là Huyền.
안젤라: 네, 안녕하세요? 저는 안젤라예요. 
Vâng, xin chào. Tôi là Angela.
후엔: 안젤라 씨는 어느 나라에서 왔어요? 
Angela, chị đến từ đất nước nào vậy?
안젤라: 필리핀에서 왔어요. 
Tôi đến từ Philippine.
후엔: 안젤라 씨,  만나서 반가워요. 
Angela, rất vui được gặp chị.

2. Các bạn cũng hãy thử chào hỏi với bạn của mình xem.
Gợi ý:
이름이 뭐예요? Bạn tên gì vậy?
직업이 뭐예요? Bạn làm nghề gì vậy?
어느 나라에서 왔어요? Bạn đến từ đất nước nào vậy?

NGHE: 
라흐만 và 이링 đang nói chuyện. Hãy lắng nghe và trả lời câu hỏi.
Câu hỏi:
1) 이링 씨 đến từ Trung Quốc à?
2) 라흐만 씨 đến từ nước nào?
필리핀 Philipine
방글라데시 Băng-la-đét

Nội dung bài nghe:
라흐만(남): Xin chào. Tôi là Rahman. 
이링(여): Vâng, xin chào. Tôi là Leeling. 
라흐만(남): Leeling, chị đến từ nước nào? 
이링(여): Tôi đến từ Trung Quốc. Rahman, anh đến từ nước nào?
라흐만(남): Tôi đến từ Băng-la-đét. Rất vui vì được gặp chị. 

읽기와 쓰기 ĐỌC VÀ VIẾT (Trang 19)
ĐỌC: 
Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi. 
Nội dung bài đọc:
안녕하세요? Xin chào.
저는 제이슨이에요. Tôi là Jason.
미국 뉴욕에서 왔어요. Tôi đến từ NewYork, Mỹ.
저는 영어 선생님이에요. Tôi là giáo viên tiếng Anh.
만나서 반가워요. Rất vui vì được gặp bạn.

Câu hỏi: 
1) 제이슨 đến từ Mỹ phải không?
2) 제이슨 là học sinh phải không?
3) 제이슨  là giáo viên tiếng Hàn phải không?

VIẾT: 
Các bạn hãy viết bài giới thiệu về bản thân.
이름 tên, họ tên
국적 quốc tịch
직업 nghề nghiệp

단언장 Từ vựng:
뉴욕 NewYork
영어 Tiếng Anh

문화와 정보 VĂN HÓA VÀ THÔNG TIN (Trang 20)
Tiêu đề: 한국의 인사말 1 Lời chào hỏi 1
Câu hỏi:
1) Khi gặp người Hàn Quốc bạn chào như thế nào?
2) Khi tạm biệt người Hàn Quốc bạn chào như thế nào?
3) Ở quê hương các bạn chào hỏi như thế nào?

만날 때 어떻게 인사해요? Khi gặp thì chào hỏi như thế nào?
안녕하세요? Xin chào.
안녕하세요? Xin chào. 처음 뵙겠습니다. Lần đầu được diện kiến chị.
만나서 반갑습니다. Rất vui vì được gặp anh.

헤어질 때 어떻게 인사해요? Khi chia tay thì chào hỏi như thế nào?
안녕히 계세요. Anh ở lại nhé.
안녕히 가세요. Chị đi nhé. 안녕. Tạm biệt.
안녕. Tạm biệt.

다른 나라는 어떻게 인사해요? Nước khác thì chào hỏi như thế nào?

발음 PHÁT ÂM (Trang 21)
Đây là quy tắc “nối âm”. 
Tham khảo tài liệu “10 quy tắc phát âm cơ bản trong Tiếng Hàn” của Hàn Ngữ Seona để hiểu hơn về quy tắc này nhé !

Cách tham khảo:
Xem trên YouTube (miễn phí)
Mua tài liệu này (tính phí)

1. Hãy nghe và đọc theo.
2. Nghe nội dung sau đây và luyện tập theo.
1) 가: Tên bạn là gì vậy?
        나: Tôi tên là 고천. 
2) 가:  Nghề nghiệp của bạn là gì vây?
        나:  Tôi là nhân viên văn phòng. 
3) 가: Bạn là người nước nào vậy?
        나: Tôi là người Philippine.

배운 어휘 확인 KIỂM TRA TỪ VỰNG ĐÃ HỌC (Trang 21)
이름: tên
직업: nghề nghiệp
국적: quốc tịch
어느: nào
나라: đất nước
사람: người
한국: Hàn Quốc
필리핀: Philippine
미국: Mỹ
이집트: Ai Cập
중국: Trung Quốc
방글라데시: Bangladesh
선생님: giáo viên
회사원 : nhân viên văn phòng
영어 강사: giảng viên tiếng Anh
학생: học sinh
공장 직원: nhân viên nhà máy
판매원: nhân viên bán hàng
주부: nội trợ
초등학생: học sinh tiểu học
뉴욕: New York
영어: tiếng Anh
한국어: tiếng Hàn



còn tiếp..............................


Nhận xét

Bài đăng phổ biến