Chuyển đến nội dung chính

BÀI ĐĂNG NỔI BẬT

CÁC BƯỚC NHẬP QUỐC TỊCH HÀN QUỐC DÀNH CHO CÔ DÂU VIỆT - HÀN

Ảnh: Bằng chứng nhận quốc tịch của mình mặt ngoài (국적 증서) Ảnh: Bằng chứng nhận quốc tịch của mình mặt trong (국적 증서) Xin chào các bạn ! Mình là Seona*. Mình hiện là người có hai quốc tịch Việt Nam & Hàn Quốc. Sau đây là chia sẻ của mình về các bước để nhập quốc tịch dành cho cô dâu Việt lấy chồng Hàn. Các bạn không phải là cô dâu cũng có thể dùng bài viết này làm tài liệu tham khảo. Bài viết tuy dài nhưng rất nhiều thông tin bổ ích. Bạn nhớ đọc hết nhé ! Nhập quốc tịch Hàn (귀화) có nhiều diện và mình nhập theo diện phụ nữ di trú kết hôn F-6. Phụ nữ di trú kết hôn muốn nhập quốc tịch Hàn hiện nay theo như hiểu biết của mình thì có hai cách. - Cách 1: Là theo cách truyền thống cũ, chờ đủ 2 năm, nộp hồ sơ nhập tịch lên Cục quản lý xuất nhập cảnh (출입국관리사무소) rồi chờ ngày gọi thi phỏng vấn, thi đậu rồi chờ ngày ra giấy chứng nhận nhập tịch. - Cách 2: Là theo cách hiện nay nhiều bạn đang làm là học chương trình Hòa Nhập Xã Hội KIIP - 사회통합 프로그램 sau đó thi để lấy chứng chỉ tốt ng

Giới thiệu bảng chữ cái Hangeul

GIỚI THIỆU BẢNG CHỮ CÁI HANGEUL (한글)



- Do vua Sejong (세종대왕) sáng chế ra.
- Ra đời vào thời kỳ Joseon (조선시대) cách đây khoảng 600 năm trước.
- Bảng chữ cái Hangeul có 14 phụ âm (자음) và 10 nguyên âm (모음) cơ bản kết hợp với nhau tạo nên một hệ thống bảng chữ cái được đánh giá là rất khoa học.
- Phụ âm (자음) được tạo ra dựa trên hình dáng các cơ quan phát âm của con người (사람의 발음기관). 
- Nguyên âm (모음) được tạo ra dựa trên sự kết hợp giữa 3 yếu tố là: Trời (하늘), Đất (땅), Con người (사람). 


 

Các phụ âm trong bảng chữ cái Hangeul

하글 - 자음

19 phụ âm (14 phụ âm đơn + 5 phụ âm kép)

 

 

[기역]

[니은]

[디귿]

[리을]

[미음]

[비읍]

[시옷]

[이응]

[지읒]

 

ki yok

ni ưn

ti kựt

li ưl

mi ưm

pi ưp

xi ột

i ưng

chi ựt

 

 

Hàn Ngữ Seona – Tiếng Hàn & Thông tin cần thiết cho cô dâu Việt Hàn

 

[치읓]

[키읔]

[티읕]

[피읖]

[히읗]

[상기역]

[상디귿]

[상비읍]

[상시옷]

[상지읒]

chi ựt

 

hơi

khi ựk

 

hơi

thi ựt

 

hơi

phi ưp

 

hơi

hi ựt

 

hơi

xăng

ki yok

căng

xăng

ti kựt

căng

xăng

pi ưp

căng

xăng

xi ột

căng

xăng

chi ựt

căng



 

Các nguyên âm trong bảng chữ cái Hangeul

한글 - 모음

21 nguyên âm (10 nguyên âm đơn + 11 nguyên âm kép)

 

 

[]

[]

[]

[]

[]

[]

[]

[]

[]

[]

 

a

ya

o

yo

ô

u

yu

ư

y

 

 

Hàn Ngữ Seona – Tiếng Hàn & Thông tin cần thiết cho cô dâu Việt Hàn

 

[]

[]

[]

[]

[]

[]

[]

[]

[]

[]

[]

e

ye

ê

ôa

ôe

ôê

uo

uy

ưi



Chú ý: 
  • Phần trong [ ] là tên gọi của phụ âm hoặc nguyên âm
  • Màu tím là cách đọc theo tiếng Việt
  • Màu đỏ là cần chú ý cách phát âm

Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm Bảng chữ cái Tiếng Hàn được phiên âm ra Tiếng Anh trong hình ảnh dưới đây. 

Bảng chữ cái Hangeul phiên âm ra Tiếng Anh

Nhận xét

Bài đăng phổ biến