Chuyển đến nội dung chính

BÀI ĐĂNG NỔI BẬT

4 số điện thoại vô cùng quan trọng với người nước ngoài sinh sống tại Hàn Quốc

 4 số điện thoại vô cùng quan trọng với người nước ngoài sinh sống tại Hàn Quốc 1. bbb코리아 1588-5644 ( www.bbbkorea.org ) 2. 외국인종합안내센터 1345 ( www.hikorea.go.kr ) 3. 관광통역안내전화 1330 ( english.visitkorea.or.kr ) 4. 다누리콜센터 1577-1366 ( www.liveinkorea.kr ) Mời các bạn cùng Hàn Ngữ Seona tìm hiểu về 4 số điện thoại này nhé ! 1. bbb코리아 1588-5644  Tư vấn thông tin liên quan đến bệnh viện. Hỗ trợ 20 loại ngôn ngữ trong đó có Tiếng Việt. Làm việc 24 giờ trong ngày, làm quanh năm không có ngày nghỉ nên bạn có thể gọi bất cứ lúc nào cần. Dịch vụ  3자 통역 (thông dịch kết nối 3 bên) miễn phí. 2. 외국인종합안내센터 1345 Tư vấn thông tin dành cho người nước ngoài nói chung liên quan đến sự lưu trú, gia hạn visa, chuyển đổi visa, xuất nhập cảnh (bao gồm cả 사회통합프로그램 KIIP)...  Hỗ trợ 20 loại ngôn ngữ trong đó có Tiếng Việt. Làm việc từ 9h 00 ~22h 00 từ thứ 2~6 trong tuần. Chú ý từ 18h 00 ~22h 00 thì không có hỗ trợ Tiếng Việt. Dịch vụ  3자 통역 (thông dịch kết nối 3 bên) miễn phí. Dịch vụ 마을 변호사 (luật sư làng) miễn phí.

Giới thiệu bảng chữ cái Hangeul

GIỚI THIỆU BẢNG CHỮ CÁI HANGEUL (한글)



- Do vua Sejong (세종대왕) sáng chế ra.
- Ra đời vào thời kỳ Joseon (조선시대) cách đây khoảng 600 năm trước.
- Bảng chữ cái Hangeul có 14 phụ âm (자음) và 10 nguyên âm (모음) cơ bản kết hợp với nhau tạo nên một hệ thống bảng chữ cái được đánh giá là rất khoa học.
- Phụ âm (자음) được tạo ra dựa trên hình dáng các cơ quan phát âm của con người (사람의 발음기관). 
- Nguyên âm (모음) được tạo ra dựa trên sự kết hợp giữa 3 yếu tố là: Trời (하늘), Đất (땅), Con người (사람). 


 

Các phụ âm trong bảng chữ cái Hangeul

하글 - 자음

19 phụ âm (14 phụ âm đơn + 5 phụ âm kép)

 

 

[기역]

[니은]

[디귿]

[리을]

[미음]

[비읍]

[시옷]

[이응]

[지읒]

 

ki yok

ni ưn

ti kựt

li ưl

mi ưm

pi ưp

xi ột

i ưng

chi ựt

 

 

Hàn Ngữ Seona – Tiếng Hàn & Thông tin cần thiết cho cô dâu Việt Hàn

 

[치읓]

[키읔]

[티읕]

[피읖]

[히읗]

[상기역]

[상디귿]

[상비읍]

[상시옷]

[상지읒]

chi ựt

 

hơi

khi ựk

 

hơi

thi ựt

 

hơi

phi ưp

 

hơi

hi ựt

 

hơi

xăng

ki yok

căng

xăng

ti kựt

căng

xăng

pi ưp

căng

xăng

xi ột

căng

xăng

chi ựt

căng



 

Các nguyên âm trong bảng chữ cái Hangeul

한글 - 모음

21 nguyên âm (10 nguyên âm đơn + 11 nguyên âm kép)

 

 

[]

[]

[]

[]

[]

[]

[]

[]

[]

[]

 

a

ya

o

yo

ô

u

yu

ư

y

 

 

Hàn Ngữ Seona – Tiếng Hàn & Thông tin cần thiết cho cô dâu Việt Hàn

 

[]

[]

[]

[]

[]

[]

[]

[]

[]

[]

[]

e

ye

ê

ôa

ôe

ôê

uo

uy

ưi



Chú ý: 
  • Phần trong [ ] là tên gọi của phụ âm hoặc nguyên âm
  • Màu tím là cách đọc theo tiếng Việt
  • Màu đỏ là cần chú ý cách phát âm

Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm Bảng chữ cái Tiếng Hàn được phiên âm ra Tiếng Anh trong hình ảnh dưới đây. 

Bảng chữ cái Hangeul phiên âm ra Tiếng Anh

Nhận xét

Bài đăng phổ biến