Chuyển đến nội dung chính

BÀI ĐĂNG NỔI BẬT

CÁC BƯỚC NHẬP QUỐC TỊCH HÀN QUỐC DÀNH CHO CÔ DÂU VIỆT - HÀN

Ảnh: Bằng chứng nhận quốc tịch của mình mặt ngoài (국적 증서) Ảnh: Bằng chứng nhận quốc tịch của mình mặt trong (국적 증서) Xin chào các bạn ! Mình là Seona*. Mình hiện là người có hai quốc tịch Việt Nam & Hàn Quốc. Sau đây là chia sẻ của mình về các bước để nhập quốc tịch dành cho cô dâu Việt lấy chồng Hàn. Các bạn không phải là cô dâu cũng có thể dùng bài viết này làm tài liệu tham khảo. Bài viết tuy dài nhưng rất nhiều thông tin bổ ích. Bạn nhớ đọc hết nhé ! Nhập quốc tịch Hàn (귀화) có nhiều diện và mình nhập theo diện phụ nữ di trú kết hôn F-6. Phụ nữ di trú kết hôn muốn nhập quốc tịch Hàn hiện nay theo như hiểu biết của mình thì có hai cách. - Cách 1: Là theo cách truyền thống cũ, chờ đủ 2 năm, nộp hồ sơ nhập tịch lên Cục quản lý xuất nhập cảnh (출입국관리사무소) rồi chờ ngày gọi thi phỏng vấn, thi đậu rồi chờ ngày ra giấy chứng nhận nhập tịch. - Cách 2: Là theo cách hiện nay nhiều bạn đang làm là học chương trình Hòa Nhập Xã Hội KIIP - 사회통합 프로그램 sau đó thi để lấy chứng chỉ tốt ng

Từ vựng tiếng Hàn về thời tiết và 4 mùa



Tổng hợp 66 từ vựng tiếng Hàn về thời tiết và 4 mùa của Hàn Ngữ Seona


Thời tiết là gì? 

Là trạng thái của khí quyển như nhiệt độ, độ ẩm, mưa, gió…ở một nơi vào một thời điểm nhất định.
Có tính nhất thời, hay thay đổi.

Mùa là gì?

Phần của năm, phân chia theo những khoảng thời gian xấp xỉ bằng nhau. Ví dụ như 1 năm có 4 mùa xuân – hạ - thu – đông.
Phần của năm, phân chia theo những đặc điểm diễn biến về khí hậu, có thể dài ngắn, sớm muộn tùy thuộc vào khu vực, tùy năm. Ví dụ như: mùa mưa, mùa khô…
Phần của năm, phân chia theo đặc điểm về sản xuất nông nghiệp, tùy nơi và tùy năm có thể dài ngắn, sớm muộn khác nhau. Ví dụ: mùa cải, mùa nhãn, màu cau…
Khoảng thời gian thường diễn ra một hoạt động chung nào đó của con người, đã thành thường lệ hằng năm. Ví dụ như: mùa cưới, mùa lễ hội, mùa tan trường, mùa nhập ngũ…

Từ vựng

1. 날씨 thời tiết
2. 날씨가 좋다/안 좋다 thời tiết đẹp/ xấu
3. 날씨가 항상 이렇다 thời tiết luôn luôn như vậy
4. 계절 mùa
5. 사계절 4 mùa
6. 사게절이 뚜렷하다 4 mùa rõ rệt

7. 봄 mùa xuân
8. 날씨가 따뜻하다 thời tiết ấm áp
9. 꽃이 피다 hoa nở
10. 꽃샘추위 rét nàng mân
11. 쌀쌀하다 se se lạnh
12. 황사 cát vàng
13. 황사가 심하다 cát vàng dày đặc

14. 여름 mùa hè
15. 날씨가 덥다 thời tiết nóng
16. 장마 mưa rào đầu mùa hạ
17. 장마철 mùa mưa rào
18. 장마가 시작되다 mùa mưa bắt đầu
19. 비 mưa
20. 비가 많이 오다 mưa nhiều
21. 습기 độ ẩm
22. 습기가 올리다 độ ẩm tăng lên
23. 습도 nồng độ hơi nước (trong không khí)
24. 습도가 높아지다 nồng độ hơi nước cao lên
25. 홍수 lũ lụt
26. 홍수가 나다 xảy ra trận lũ lụt
27. 더위를 먹다 say nắng

28. 가을 mùa thu
29. 날씨가 시원하다 thời tiết mát mẻ
30. 단풍 cây lá đỏ
31. 단풍이 들다 lá đỏ rơi rụng
32. 하늘이 맑다 bầu trời trong sáng
33. 하늘이 높다 bàu trời cao vút
34. 대풍 cơn gió to
35. 태풍 cơn bão
36. 태풍이 생기다 cơn bão xuất hiện
37. 태풍이 갑자기 오다 cơn bão bất ngờ ập đến
38. 태풍이 지나가다 cơn bão đi qua

39. 겨울 mùa đông
40. 날씨가 춥다 thời tiết lạnh
41. 날씨가 흐리다 thời tiết u ám
42. 눈 tuyết
43. 눈이 많이 오다 tuyết rơi nhiều
44. 폭설 bão tuyết
45. 폭설이 발생되다 bão tuyết xảy ra
46. 건조하다 khô hạn
47. 습도가 낮다 nồng độ hơi nước thấp

48. 바람 cơn gió 
49. 바람이 불다 gió thổi
50. 구름 đám mây
51. 구름이 끼다 mây giăng
52. 천동 sấm
53. 천동이 치다 sấm rền
54. 번개 sét
55. 번개가 치다 sét đánh
56. 안개 sương
57. 안개가 끼다 sương giăng
58. 싸락눈 mưa đá
59. 태양 mặt trời
60. 햇빛 ánh nắng
61. 햇빛이 강하다 nắng gắt

62. 일기에보 dự báo thời tiết
63. 미세먼지 bụi nhỏ
64. 초미세먼지 bụi siêu nhỏ
65. 미세먼지 농도가 높다 nồng độ bụi nhỏ cao
66. 기온 nhiệt độ

Nhận xét

Bài đăng phổ biến