Chuyển đến nội dung chính

BÀI ĐĂNG NỔI BẬT

CÁC BƯỚC NHẬP QUỐC TỊCH HÀN QUỐC DÀNH CHO CÔ DÂU VIỆT - HÀN

Ảnh: Bằng chứng nhận quốc tịch của mình mặt ngoài (국적 증서) Ảnh: Bằng chứng nhận quốc tịch của mình mặt trong (국적 증서) Xin chào các bạn ! Mình là Seona*. Mình hiện là người có hai quốc tịch Việt Nam & Hàn Quốc. Sau đây là chia sẻ của mình về các bước để nhập quốc tịch dành cho cô dâu Việt lấy chồng Hàn. Các bạn không phải là cô dâu cũng có thể dùng bài viết này làm tài liệu tham khảo. Bài viết tuy dài nhưng rất nhiều thông tin bổ ích. Bạn nhớ đọc hết nhé ! Nhập quốc tịch Hàn (귀화) có nhiều diện và mình nhập theo diện phụ nữ di trú kết hôn F-6. Phụ nữ di trú kết hôn muốn nhập quốc tịch Hàn hiện nay theo như hiểu biết của mình thì có hai cách. - Cách 1: Là theo cách truyền thống cũ, chờ đủ 2 năm, nộp hồ sơ nhập tịch lên Cục quản lý xuất nhập cảnh (출입국관리사무소) rồi chờ ngày gọi thi phỏng vấn, thi đậu rồi chờ ngày ra giấy chứng nhận nhập tịch. - Cách 2: Là theo cách hiện nay nhiều bạn đang làm là học chương trình Hòa Nhập Xã Hội KIIP - 사회통합 프로그램 sau đó thi để lấy chứng chỉ tốt ng

TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ GIAO THÔNG

 



TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ GIAO THÔNG

1 진입금지 cấm vào

2 통행금지 cấm lưu thông, đường cấm

3 승용차통행금지 cấm ôtô lưu thông

4 화물차통행금지 cấm các loại xe tải

5 승합차통행금지 cấm xe bus

6 트랙터 및 경운기 통행금지 cấm máy cày, công nông

7 우마차 통행금지 cấm xe kéo (xe bò, xe ngựa, xe trâu)

8 손수레 통행금지 cấm xe đẩy

9 자전거 통행금지 cấm xe đạp

10 직진금지 cấm đi thẳng

11 우회전금지 cấm quẹo phải

12 좌회전금지 cấm quẹo trái

13 횡단금지 cấm băng ngang

14 유턴금지 cấm quay đầu xe

15 앞지르기금지 cấm vượt

16 정차주차금지 cấm dừng đỗ xe quá 5 phút

17 주차금지 cấm đỗ xe

18 보행자 횡단금지 cấm người đi bộ băng qua đường

19 보행자 보행금지 cấm người đi bộ

20 위험물적제 차량통행금지 cấm xe chở các loại hàng hóa có thể gây nguy hiểm

21 륜차 원동기장치 자전거통행금지 cấm xe gắn máy 2 bánh, xe đạp

22 승용차 2륜차 원동기장치 자전거통행금지 cấm xe ôtô, xe gắn máy 2 bánh, xe đạp

23 차중량제한 giới hạn trọng lượng xe

24 차높이제한 giới hạn chiều cao xe

25 차폭제한 giới hạn chiều rộng xe

26 차간거리확보 khoảng cách quy định giữa xe trước và xe sau

27 최고속도제한 giới hạn tốc độ tối đa

28 최저속도제한 giới hạn tốc độ tối thiểu

29 시속40 킬로 giới hạn tốc độ 40km/h

30 서행 chạy chậm

31 일시정지 biển báo dừng tạm thời

32 양보 nhường đường

33 우합류도로 hợp lưu phía bên phải

34 좌합류도로 hợp lưu phía bên trái

35 회전형교차로 vòng xuyến

36 철길건널목 giao nhau với đường sắt

37 우로굽은도로 ngoặt phải nguy hiểm

38 좌로굽은도로 ngoặt trái nguy hiểm

39 + 자형교차로 đường giao nhau hình chữ thập (ngã tư)

40 T 형교차로 đường giao nhau hình chữ T (ngã ba)

41 Y 형교차로 đường giao nhau hình chữ Y

42 ㅏ 자형교차로 đường giao nhau phía bên phải

43 ㅓ 자형교차로 đường giao nhau phía bên trái

44 우선도로 đường ưu tiên

45 도로폭이 좁어짐 đường bị thu hẹp hai bên

46 우측차로없어짐 đường bị thu hẹp bên phải

47 좌측차로없어짐 đường bị thu hẹp bên trái

48 우좌로이중굽은도로 đường uốn lượn bên phải (ngoằn nghèo) nguy hiểm

49 좌우로이중굽은도로 đường uốn lượn bên trái (ngoằn nghèo) nguy hiểm

50 2방향통행 đường 2 chiều

51 오르막경상 dốc lên nguy hiểm

52 내리막경상 dốc xuống nguy hiểm

53 우측방통행 đi về phía bên phải

54 양측방통행 đi cả hai phía

55 중앙분리대시작 bắt đầu có dải phân cách chia làn

56 중앙분리대끝남 kết thúc dải phân cách chia làn

57 신호기 giao nhau có tín hiệu đèn

58 미끄러운도로 đường trơn

59 강변도로 kè vực sâu phía trước (đường gần sông ngòi)

60 과속방지턱 gờ giảm tốc

61 낙석도로 núi lở nguy hiểm

62 횡단보도 dành cho người đi bộ

63 어린이보호 khu vực bảo vệ trẻ em (trường học)

64 자전거 dành cho người đi xe đạp

65 도로공사중 đường đang thi công

66 비행기 máy bay

67 횡풍,측풍 gió to

68 터널 hầm ngầm

69 야생동물보호 khu vực bảo hộ động vật sinh thái

70 위험 báo nguy hiểm

71 도로공사중 công trường (đang thi công)

72 노면 고르지 못함 mặt đường không được bằng phẳng

73 고인물 됨 vũng nước

74 검색 tìm kiếm

75 주변 검색 tìm kiếm khu vực xung quanh

76 반경 bán kính

77 출발지 điểm xuất phát (출발 = điểm xuất phát)

78 도착지 điểm đến (도착 = điểm đến)

79 자동차 길찾기 tìm đường cho xe ôtô (ít dùng – trừ khi bạn định đi bằng ôtô)

80 대중교통 길찾기 tìm đường bằng phương tiện giao thông công cộng (dùng để tìm đường cho bus hay tàu điện ngầm)

81 버스 정류장 điểm dừng xe bus, bến xe (khác với 역 = ga/bến lớn)



Nhận xét

Bài đăng phổ biến