BÀI ĐĂNG NỔI BẬT
- Nhận đường liên kết
- X
- Ứng dụng khác
Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn về các loại đồ dùng trong gia đình
Dưới đây là danh sách từ vựng tiếng Hàn về các loại đồ dùng trong gia đình:
🏠 Đồ dùng trong phòng khách (거실 용품)
소파 (sopa) – Ghế sofa
의자 (uija) – Ghế
탁자 (takja) – Bàn nhỏ
테이블 (teibeul) – Bàn
텔레비전 (tellebijeon) – Tivi 📺
리모컨 (rimokeon) – Điều khiển từ xa
카펫 (kapet) – Thảm trải sàn
커튼 (keoteun) – Rèm cửa
액자 (aekja) – Khung ảnh
시계 (sigye) – Đồng hồ ⏰
🛏 Đồ dùng trong phòng ngủ (침실 용품)
침대 (chimdae) – Giường
베개 (begae) – Gối
이불 (ibul) – Chăn
담요 (damyo) – Mền, chăn mỏng
매트리스 (maeteuriseu) – Nệm
옷장 (otjang) – Tủ quần áo
서랍장 (seorapjang) – Tủ ngăn kéo
화장대 (hwajangdae) – Bàn trang điểm
스탠드 (seutaendeu) – Đèn ngủ
전등 (jeondeung) – Đèn điện 💡
🍽 Đồ dùng trong nhà bếp (주방 용품)
냉장고 (naengjanggo) – Tủ lạnh ❄️
전자레인지 (jeonja-reinji) – Lò vi sóng
오븐 (obeun) – Lò nướng
가스레인지 (gaseu reinji) – Bếp ga
인덕션 (indeoksyeon) – Bếp từ
식기세척기 (sikgi-secheokgi) – Máy rửa bát
싱크대 (singkeudae) – Bồn rửa chén
냄비 (naembi) – Nồi
프라이팬 (peuraipaen) – Chảo rán 🍳
도마 (doma) – Thớt
칼 (kal) – Dao 🔪
숟가락 (sutgarak) – Thìa 🥄
젓가락 (jeotgarak) – Đũa
접시 (jeopsi) – Đĩa
컵 (keop) – Cốc, ly
🚿 Đồ dùng trong phòng tắm (욕실 용품)
샤워기 (syawogi) – Vòi sen 🚿
욕조 (yokjo) – Bồn tắm 🛁
수건 (sugeon) – Khăn tắm
비누 (binu) – Xà phòng 🧼
샴푸 (syampu) – Dầu gội
칫솔 (chitsol) – Bàn chải đánh răng 🪥
치약 (chiyag) – Kem đánh răng
변기 (byeongi) – Bồn cầu 🚽
휴지 (hyuji) – Giấy vệ sinh
🏡 Các vật dụng khác trong nhà
문 (mun) – Cửa 🚪
창문 (changmun) – Cửa sổ
열쇠 (yeolsoe) – Chìa khóa 🔑
거울 (geoul) – Gương
쓰레기통 (sseuregi-tong) – Thùng rác 🗑
청소기 (cheong-sogi) – Máy hút bụi
세탁기 (setakgi) – Máy giặt
다리미 (darimi) – Bàn là
건조기 (geonjogi) – Máy sấy quần áo
- Nhận đường liên kết
- X
- Ứng dụng khác
Nhận xét
Bài đăng phổ biến
CÁC BƯỚC NHẬP QUỐC TỊCH HÀN QUỐC DÀNH CHO CÔ DÂU VIỆT - HÀN
- Nhận đường liên kết
- X
- Ứng dụng khác
Tổng hợp 100 ngữ pháp Tiếng Hàn Sơ Cấp
- Nhận đường liên kết
- X
- Ứng dụng khác
NHỮNG SỐ ĐIỆN THOẠI CẦN BIẾT DÀNH CHO CỘNG ĐỒNG NGƯỜI VIỆT NAM SINH SỐNG TẠI HÀN QUỐC
- Nhận đường liên kết
- X
- Ứng dụng khác
Từ vựng Tiếng Hàn về bệnh viện và các loại bệnh
- Nhận đường liên kết
- X
- Ứng dụng khác
47 cặp từ trái nghĩa trong Tiếng Hàn
- Nhận đường liên kết
- X
- Ứng dụng khác
Các kì thi đánh giá của 사회통합프로그램 KIIP (thi xếp lớp + thi lên lớp + thi hết lớp 4 + thi hết lớp 5)
- Nhận đường liên kết
- X
- Ứng dụng khác
Cách sử dụng 에 가다/오다 đi/ đến một nơi nào đó.
- Nhận đường liên kết
- X
- Ứng dụng khác
150 cấu trúc ngữ pháp Topik II
- Nhận đường liên kết
- X
- Ứng dụng khác
Từ vựng tiếng Hàn về thời tiết và 4 mùa
- Nhận đường liên kết
- X
- Ứng dụng khác

Trả lờiXóaTủ lạnh Hafele là sự lựa chọn hoàn hảo dành cho các gia đình có nhu cầu lưu trữ thực phẩm lớn, yêu thích công nghệ và đam mê các món thiết bị nhà bếp tiện dụng có thiết kế đẹp mắt, sang trọng. Sản phẩm đạt tiêu chuẩn tiết kiệm năng lượng A++ của châu Âu, ứng dụng công nghệ Dual Inverter tiết kiệm đến 20% điện năng. Tủ lạnh Hafele thế hệ mới luôn được người tiêu dùng tin dùng.
Häfele Việt Nam là đơn vị phân phối ủy quyền chính thức thiết bị nhà bếp và đồ gia dụng của Häfele tại thị trường Việt Nam, bao gồm máy rửa chén bát Hafele. Toàn bộ sản phẩm do Häfele Việt Nam phân phối đều được nhập khẩu và bảo hành chính hãng từ Häfele.
Häfele ra đời vào ngày 01 tháng 12 năm 1923, tại Aulendorf, miền nam nước Đức. Häfele có mặt tại Việt Nam từ năm 1998. Với sản phẩm và dịch vụ chất lượng, giải pháp thông minh và toàn diện, Häfele đã sớm nhận được sự tin yêu của khách hàng qua những không gian sống tiện nghi và hiện đại. Có được những thành quả như ngày hôm nay, Häfele Việt Nam luôn biết ơn Adolf Häfele, di sản của ông cũng chính là tôn chỉ hành động của Häfele Việt Nam:
– Trân quý và phát triển các mối quan hệ tốt đẹp.
– Không ngừng trau dồi kiến thức, kinh nghiệm.
– Sản phẩm đáng tin cậy, giao hàng nhanh.
Hotline: 0943.960.966