Chuyển đến nội dung chính

BÀI ĐĂNG NỔI BẬT

CÁC BƯỚC NHẬP QUỐC TỊCH HÀN QUỐC DÀNH CHO CÔ DÂU VIỆT - HÀN

Ảnh: Bằng chứng nhận quốc tịch của mình mặt ngoài (국적 증서) Ảnh: Bằng chứng nhận quốc tịch của mình mặt trong (국적 증서) Xin chào các bạn ! Mình là Seona*. Mình hiện là người có hai quốc tịch Việt Nam & Hàn Quốc. Sau đây là chia sẻ của mình về các bước để nhập quốc tịch dành cho cô dâu Việt lấy chồng Hàn. Các bạn không phải là cô dâu cũng có thể dùng bài viết này làm tài liệu tham khảo. Bài viết tuy dài nhưng rất nhiều thông tin bổ ích. Bạn nhớ đọc hết nhé ! Nhập quốc tịch Hàn (귀화) có nhiều diện và mình nhập theo diện phụ nữ di trú kết hôn F-6. Phụ nữ di trú kết hôn muốn nhập quốc tịch Hàn hiện nay theo như hiểu biết của mình thì có hai cách. - Cách 1: Là theo cách truyền thống cũ, chờ đủ 2 năm, nộp hồ sơ nhập tịch lên Cục quản lý xuất nhập cảnh (출입국관리사무소) rồi chờ ngày gọi thi phỏng vấn, thi đậu rồi chờ ngày ra giấy chứng nhận nhập tịch. - Cách 2: Là theo cách hiện nay nhiều bạn đang làm là học chương trình Hòa Nhập Xã Hội KIIP - 사회통합 프로그램 sau đó thi để lấy chứng chỉ tốt ng

HỘI THOẠI TIẾNG HÀN VỀ GIÁNG SINH - 크리스마스 짧은 대화



Dưới đây là 12 mẫu hội thoại ngắn về chủ đề Giáng sinh. Mời các bạn tham khảo.


✌Hội thoại 1
가: 크리스마스가 다가오고 있네요.
나: 아, 맞네요.

❀Dịch nghĩa
가: Giáng sinh đang đến gần rồi đó.
나: Ah, đúng rồi.

✌Hội thoại 2
 가: 크리스마스가 얼마 남지 않았지요?
 나: 네, 그런데요.

 ❀Dịch nghĩa
 가: Chẳng còn bao lâu nữa là đến Giáng sinh nhỉ?
 나: Vâng, đúng như vậy.

✌Hội thoại 3
가: 다음 주에 크리스마스 날인데 집 다 꾸몄어요?
나: 네, 다 했어요 /아니요, 아직 다 못 했어요.

❀Dịch nghĩa
가: Tuần sau là Giáng sinh rồi, đã trang trí nhà cửa xong hết chưa?
나: Vâng, xong hết rồi ạ/ Chưa, vẫn chưa xong hết ạ.

✌Hội thoại 4
가: 크리스마스에 뭘 하고 싶어요?
나: 집에서 가족이랑 보내고 싶어요.

❀Dịch nghĩa
가: Bạn muốn làm gì vào Giáng sinh?
나: Mình muốn ở nhà với gia đình .

✌Hội thoại 5
가: 아기 크리스마스 선물 다 준비했어요?
나: 아직요, 뭘로 선물하면 좋을까요?

❀Dịch nghĩa
가: Đã chuẩn bị quà Giáng sinh cho bọn trẻ chưa?
나: Vẫn chưa. Tặng gì thì tốt đây nhỉ?

✌Hội thoại 6
가: 당신은 산타 할아버지가 돼보는 게 어때요?
나: 오키, 내가 해보겠어요.

❀Dịch nghĩa
가: Anh thử làm Ông già Noel nhé?
나: Ok, Để anh thử làm xem sao.

✌Hội thoại 7
가: 크리스마스 음식은 무엇을 요리하면 돼요?
나: 아무것도 돼요. 너무 걱정말아요.

❀Dịch nghĩa
가: Món ăn Giáng sinh, nấu gì mới được vậy?
나: Gì mà chả được em. Đừng lo lắng quá.

✌Hội thoại 8
가: 크리스마스인데 눈이 많이 오네요.
나: 이런때 밖에 나가 면 추워서 죽겠어요.

❀Dịch nghĩa
가: Giáng sinh mà tuyết rơi nhiều quá. Lúc này mà ra ngoài thì chắc chết vì lạnh mất thôi.
나: Nếu vậy thì cùng nghỉ ngơi ở nhà thôi.

✌Hội thoại 9
가: 우리 나라에서 크리스마스가 공휴일이 아니에요.
나: 그래요? 아쉬워요.

❀Dịch nghĩa
가: Ở đất nước tôi, ngày Giáng sinh không phải là ngày nghỉ.
나: Vậy sao? Tiếc thật.

✌Hội thoại 10
가: 우와! 크리스마스 트리가 정말 멋지다
나: 그래. 사진 찍어 보자.

❀Dịch nghĩa
가: Wa, cây thông Noel đẹp thật.
나: Đúng vậy. Cùng chụp ảnh thôi.

✌Hội thoại 11
가: 오늘 밤 성당에 놀러갈까요?
나: 네, 가 봅시다.

❀Dịch nghĩa
가: Đêm nay đi chơi nhà thờ nhé?
나: Vâng, cùng đi thử xem.

✌Hội thoại 12
가: 아기들에게 선물 다 줬어요?
나: 네, 다 줬어요. 아기들이 너무 좋아한 것 같아요.

❀Dịch nghĩa
가: Đã phát xong quà cho bon trẻ chưa?
나: Vâng, đã cho hết rồi ạ. Bọn trẻ hình như là rất thích.

Nhận xét

Bài đăng phổ biến