Chuyển đến nội dung chính

BÀI ĐĂNG NỔI BẬT

CÁC BƯỚC NHẬP QUỐC TỊCH HÀN QUỐC DÀNH CHO CÔ DÂU VIỆT - HÀN

Ảnh: Bằng chứng nhận quốc tịch của mình mặt ngoài (국적 증서) Ảnh: Bằng chứng nhận quốc tịch của mình mặt trong (국적 증서) Xin chào các bạn ! Mình là Seona*. Mình hiện là người có hai quốc tịch Việt Nam & Hàn Quốc. Sau đây là chia sẻ của mình về các bước để nhập quốc tịch dành cho cô dâu Việt lấy chồng Hàn. Các bạn không phải là cô dâu cũng có thể dùng bài viết này làm tài liệu tham khảo. Bài viết tuy dài nhưng rất nhiều thông tin bổ ích. Bạn nhớ đọc hết nhé ! Nhập quốc tịch Hàn (귀화) có nhiều diện và mình nhập theo diện phụ nữ di trú kết hôn F-6. Phụ nữ di trú kết hôn muốn nhập quốc tịch Hàn hiện nay theo như hiểu biết của mình thì có hai cách. - Cách 1: Là theo cách truyền thống cũ, chờ đủ 2 năm, nộp hồ sơ nhập tịch lên Cục quản lý xuất nhập cảnh (출입국관리사무소) rồi chờ ngày gọi thi phỏng vấn, thi đậu rồi chờ ngày ra giấy chứng nhận nhập tịch. - Cách 2: Là theo cách hiện nay nhiều bạn đang làm là học chương trình Hòa Nhập Xã Hội KIIP - 사회통합 프로그램 sau đó thi để lấy chứng chỉ tốt ng

TỪ VỰNG TIẾNG HÀN LIÊN QUAN ĐẾN BẦU CỬ

한국의 선거 BẦU CỬ CỦA HÀN QUỐC



"내가 만든 대한민국 투표로 시작됩니다"
Đất nước Hàn Quốc mà tôi đã làm lên bắt đầu bằng việc bỏ phiếu.


✅선거 관련 어휘 từ vựng liên quan đến bầu cử
대통령 선거 bầu cử tổng thống
국회의원 선거 bầu cử đại biểu quốc hội

*후보자 ứng cử viên (tranh cử)
출마하다 tranh cử
당선되다 thắng cử

*유권자 cử tri (người bỏ phiếu)
뽑다 bầu chọn
투표하다 bỏ phiếu
선출하다 bầu ra
선거일 ngày bầu cử
투표 장소 điểm bỏ phiếu
투표 용지 tờ phiếu
투표하다 bỏ phiếu
투표함 hòm phiếu
개표하다 kiểm phiếu

✅지도자의 자질 관련 어휘 từ vựng liên quan đến tố chất của nhà lãnh đạo
지도자 nhà lãnh đạo, người lãnh đạo
인품이 훌륭하다 phẩm chất ưu tú, xuất sắc
판단력이 있다 có khả năng phán đoán
책임감이 있다 có tính trách nhiệm
공정하다 công bằng, phân minh
지도력이 있다 có khả năng lãnh đạo
정직하다 trung thực

✅투표 절차 관련 어휘 từ vựng liên quan đến quy trình bỏ phiếu
투표소를 방문하다 đến nơi phỏ phiếu
신분증을 제시하다 trình chứng minh thư
신분증을 확인하다 xác nhận chứng minh thư
투표용지를 받다 nhận tờ phiếu bầu
기표소에 들어가다 vào phòng bỏ phiếu
투표함에 넣다 bỏ vào hòm phiếu

✅사전투표 bỏ phiếu trước, hình thức bỏ phiếu trước ngày bầu cử chính thức dành cho những người không thể tham gia bỏ phiếu vào ngày bầu cử chính thức được.

✅아름다운 선거 cuộc bầu cử công bằng, tốt đẹp

Nhận xét

Bài đăng phổ biến