Chuyển đến nội dung chính

BÀI ĐĂNG NỔI BẬT

CÁC BƯỚC NHẬP QUỐC TỊCH HÀN QUỐC DÀNH CHO CÔ DÂU VIỆT - HÀN

Ảnh: Bằng chứng nhận quốc tịch của mình mặt ngoài (국적 증서) Ảnh: Bằng chứng nhận quốc tịch của mình mặt trong (국적 증서) Xin chào các bạn ! Mình là Seona*. Mình hiện là người có hai quốc tịch Việt Nam & Hàn Quốc. Sau đây là chia sẻ của mình về các bước để nhập quốc tịch dành cho cô dâu Việt lấy chồng Hàn. Các bạn không phải là cô dâu cũng có thể dùng bài viết này làm tài liệu tham khảo. Bài viết tuy dài nhưng rất nhiều thông tin bổ ích. Bạn nhớ đọc hết nhé ! Nhập quốc tịch Hàn (귀화) có nhiều diện và mình nhập theo diện phụ nữ di trú kết hôn F-6. Phụ nữ di trú kết hôn muốn nhập quốc tịch Hàn hiện nay theo như hiểu biết của mình thì có hai cách. - Cách 1: Là theo cách truyền thống cũ, chờ đủ 2 năm, nộp hồ sơ nhập tịch lên Cục quản lý xuất nhập cảnh (출입국관리사무소) rồi chờ ngày gọi thi phỏng vấn, thi đậu rồi chờ ngày ra giấy chứng nhận nhập tịch. - Cách 2: Là theo cách hiện nay nhiều bạn đang làm là học chương trình Hòa Nhập Xã Hội KIIP - 사회통합 프로그램 sau đó thi để lấy chứng chỉ tốt ng

TỪ VỰNG LIÊN QUAN ĐẾN MUA SẮM

 TỪ VỰNG LIÊN QUAN ĐẾN MUA SẮM

□ 사이즈가 작다: kích cỡ nhỏ

□ 색상이 다르다: màu sắc sai khác

□ 바지가 헐렁하다: quần bị rộng

□ 바지가 끼다: quần bị chật

□ 얼룩이 있다: có vệt bẩn

□ 단추가 떨어지다: bị rớt cúc áo

□ 바느질이 잘못되다: may vá lỗi

□ 디자인이 마음에 안 들다: không hài lòng với thiết kế

□ 교환하다: hoán đổi

□ 환불하다: hoàn tiền

□ 고객 센터에 문의하다: Liên hệ với trung tâm khách hàng

□ 소비자 상담 센터: trung tâm tư vấn người tiêu dùng

□ 상담하다: tư vấn, trao đổi

□ 치수: số đo

□ 실수: sự sai sót, sự sơ xuất, sự sai lầm

□ 택배비: phí giao hàng tận nơi

□ 추천하다: đề cử, tiến cử

□ 가능하다: khả dĩ, có thể

□ 개봉하다: bóc tem, bóc nhãn/ ra mắt

□ 훼손하다: phá hoại, làm hỏng, làm hại

□ 구입하다: mua, mua vào

□ 신선식품: thực phẩm tươi (Rau, hoa quả, cá… không bị héo hoặc hỏng mà ở trạng thái ngon)

□ 냉동식품: thực phẩm đông lạnh

□ 파손:  sự hư hỏng, sự làm hỏng, sự đập phá

□ 수선하다: tu bổ, phục hồi

□ 불가능: sự không thể

□ 증정품:  hàng biếu tặng, hàng khuyến mãi

□ 반납하다: hoàn lại, trả lại

□ 구매점: tiệm mua hàng

□ 미개봉: chưa bóc nhãn, chưa bóc tem/ chưa ra mắt

□ 포장하다: đóng gói, bao gói, bọc, gói

□ 문의하다: hỏi, tư vấn

□ 판매자: người bán, bên bán

□ 특별하다: đặc biệt

□ 세일 상품: hàng bán giảm giá, hạ giá

□ 소비자: người tiêu dùng

Nhận xét

Bài đăng phổ biến