Chuyển đến nội dung chính

BÀI ĐĂNG NỔI BẬT

CÁC BƯỚC NHẬP QUỐC TỊCH HÀN QUỐC DÀNH CHO CÔ DÂU VIỆT - HÀN

Ảnh: Bằng chứng nhận quốc tịch của mình mặt ngoài (국적 증서) Ảnh: Bằng chứng nhận quốc tịch của mình mặt trong (국적 증서) Xin chào các bạn ! Mình là Seona*. Mình hiện là người có hai quốc tịch Việt Nam & Hàn Quốc. Sau đây là chia sẻ của mình về các bước để nhập quốc tịch dành cho cô dâu Việt lấy chồng Hàn. Các bạn không phải là cô dâu cũng có thể dùng bài viết này làm tài liệu tham khảo. Bài viết tuy dài nhưng rất nhiều thông tin bổ ích. Bạn nhớ đọc hết nhé ! Nhập quốc tịch Hàn (귀화) có nhiều diện và mình nhập theo diện phụ nữ di trú kết hôn F-6. Phụ nữ di trú kết hôn muốn nhập quốc tịch Hàn hiện nay theo như hiểu biết của mình thì có hai cách. - Cách 1: Là theo cách truyền thống cũ, chờ đủ 2 năm, nộp hồ sơ nhập tịch lên Cục quản lý xuất nhập cảnh (출입국관리사무소) rồi chờ ngày gọi thi phỏng vấn, thi đậu rồi chờ ngày ra giấy chứng nhận nhập tịch. - Cách 2: Là theo cách hiện nay nhiều bạn đang làm là học chương trình Hòa Nhập Xã Hội KIIP - 사회통합 프로그램 sau đó thi để lấy chứng chỉ tốt ng

TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ TÌNH YÊU

 



TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ TÌNH YÊU

실연: thất tình 

장거리 연애: yêu xa 

커플: cặp đôi, một đôi 

실연 당하다: bị thất tình 

실연의 상처: nỗi đau thất tình 

연애편지: thư tình 

사랑: tình yêu

무조건적인 사랑: tình yêu vô điều kiện 

거룩한 사랑: tình yêu thánh thiện 

사랑을 바치다: cống hiến tình yêu

 육체적인 사랑: tình yêu về thể xác

이상적인 사랑: tình yêu lý tưởng

사랑을 나타내는 기호: dấu hiệu của tình yêu 

인연: nhân duyên

끝사랑: tình cuối

옛사랑: mối tình xưa, người yêu cũ

첫사랑: mối tình đầu

참사랑: tình yêu chân thành

짝사랑: yêu đơn phương

애인: người yêu

헤어지다: chia tay 

질투하다: ghen tuông

설레다: rung động, xao xuyến

키스: hôn, nụ hôn

뽀뽀: hôn, hôn vào má

삼각관계: mối tình tay ba

양다리를 걸치다: bắt cá hai tay

사랑사기: lừa tình

상사병: bệnh tương tư

사랑하다: yêu

운명: vận mệnh

선보다: xem mắt

데이트하다: hẹn hò

엽색: sự tán tỉnh

반하다: phải lòng nhau, say đắm  

연분을 맺다:  kết duyên.

인연이 깊다: nhân duyên sâu nặng

인연이 멀다: duyên phận còn xa 

전생의 인연: duyȇn nợ

인연을 끊다: cắt đứt nhân duyên

홀딱 반하다: say đắm như điên dại

사랑에 보답하다: báo đáp tình yêu

남녀간의 애정: tình yêu nam nữ

부부의 사랑:  tình yêu vợ chồng 

변치 않는 사랑: tình yêu không thay đổi

사랑없는 결혼: hôn nhân không có tình yêu.

사랑에 빠지다: chìm đắm, rơi vào lưới tình 

사랑을 받다: chấp nhận tình yêu

사랑을 잃다: đánh mất tình yêu

사랑에 눈멀다: mù quáng vì yêu

사랑을 고백하다: thổ lộ tình yêu

사랑이 깨지다: tình yêu tan vỡ

영원한 사랑을 맹세하다: thề yêu mãi mãi

격렬한 사랑: tình yêu mãnh liệt

덧없는 사랑: mối tình ngắn ngủi

진정한 사랑: tình yêu chân chính

낭만적인 사랑: một tình yêu lãng mạn

몰래 사랑하다: yêu thầm

죽도록 사랑하다: yêu đến chết

사랑의 힘: sức mạnh của tình yêu

서로 사랑하는 데도 헤어지다: chia tay khi vẫn còn yêu

Nhận xét

Bài đăng phổ biến