Chuyển đến nội dung chính

BÀI ĐĂNG NỔI BẬT

CÁC BƯỚC NHẬP QUỐC TỊCH HÀN QUỐC DÀNH CHO CÔ DÂU VIỆT - HÀN

Ảnh: Bằng chứng nhận quốc tịch của mình mặt ngoài (국적 증서) Ảnh: Bằng chứng nhận quốc tịch của mình mặt trong (국적 증서) Xin chào các bạn ! Mình là Seona*. Mình hiện là người có hai quốc tịch Việt Nam & Hàn Quốc. Sau đây là chia sẻ của mình về các bước để nhập quốc tịch dành cho cô dâu Việt lấy chồng Hàn. Các bạn không phải là cô dâu cũng có thể dùng bài viết này làm tài liệu tham khảo. Bài viết tuy dài nhưng rất nhiều thông tin bổ ích. Bạn nhớ đọc hết nhé ! Nhập quốc tịch Hàn (귀화) có nhiều diện và mình nhập theo diện phụ nữ di trú kết hôn F-6. Phụ nữ di trú kết hôn muốn nhập quốc tịch Hàn hiện nay theo như hiểu biết của mình thì có hai cách. - Cách 1: Là theo cách truyền thống cũ, chờ đủ 2 năm, nộp hồ sơ nhập tịch lên Cục quản lý xuất nhập cảnh (출입국관리사무소) rồi chờ ngày gọi thi phỏng vấn, thi đậu rồi chờ ngày ra giấy chứng nhận nhập tịch. - Cách 2: Là theo cách hiện nay nhiều bạn đang làm là học chương trình Hòa Nhập Xã Hội KIIP - 사회통합 프로그램 sau đó thi để lấy chứng chỉ tốt ng

23 câu giao tiếp Tiếng Hàn dùng khi làm việc cho chủ Hàn

 1. 최선을 다했어요.

Tôi đã cố gắng hết sức.

2. 노력하겠어요.

Tôi sẽ nỗ lực làm việc.

3. 한번 해 볼께요.

Để tôi làm thử một lần xem sao.

4. 같이 해주세요.

Hãy làm việc với tôi.

5. 천천히 일에 익숙해질 거예요.

Từ từ tôi sẽ làm quen với công việc này.

6. 무엇을 도와드릴까요?

Tôi có thể giúp gì được cho bạn?

7. 한번 해 볼께요.

Để tôi làm thử một lần xem sao.

8. 같이 해주세요.

Hãy làm việc với tôi.

9. 질문 있습니다.

Xin có câu hỏi.

11. 질문해도 될까요?

Tôi có thể hỏi được chứ?

12. 제게 다른 의견이 있습니다.

Tôi có một ý kiến khác.

13. 제안이 있습니다.

Tôi có một đề nghị.

14. 전적으로 동의합니다.

Tôi hoàn toàn đồng ý với anh.

15. 그 의견에 전적으로 찬성합니다.

Tôi nhất trí hoàn toàn với ý kiến đó.

16. 개인적으로 그 제안에 찬성해요.

Về phía cá nhân, tôi đồng ý với đề nghị đó.

17. 좀더 상세히 설명해 주시죠?

Anh có thể nói rõ hơn?

18. 그것에 대한 당신의 견해는요?

Quan điểm của anh về chuyện đó như thế nào?

19. 이것에 대해서 당신 생각을 듣고 싶습니다.

Tôi muốn nghe ý kiến của anh về vấn đề này

20. 월급 명세서를 보여주세요.

Cho tôi xem bảng lương.

21. 이번달 제 월급이 얼마예요?

Tháng này lương tôi được bao nhiêu ạ?

22. 저는 새로 와서 잘 몰라요, 가르쳐 주세요.

Tôi mới đến nên không biết, hãy chỉ cho tôi với.

23. 월급을 주셔서 감사합니다.

Rất cảm ơn ông đã trả lương.


Nhận xét

Bài đăng phổ biến