Chuyển đến nội dung chính

BÀI ĐĂNG NỔI BẬT

4 số điện thoại vô cùng quan trọng với người nước ngoài sinh sống tại Hàn Quốc

 4 số điện thoại vô cùng quan trọng với người nước ngoài sinh sống tại Hàn Quốc 1. bbb코리아 1588-5644 ( www.bbbkorea.org ) 2. 외국인종합안내센터 1345 ( www.hikorea.go.kr ) 3. 관광통역안내전화 1330 ( english.visitkorea.or.kr ) 4. 다누리콜센터 1577-1366 ( www.liveinkorea.kr ) Mời các bạn cùng Hàn Ngữ Seona tìm hiểu về 4 số điện thoại này nhé ! 1. bbb코리아 1588-5644  Tư vấn thông tin liên quan đến bệnh viện. Hỗ trợ 20 loại ngôn ngữ trong đó có Tiếng Việt. Làm việc 24 giờ trong ngày, làm quanh năm không có ngày nghỉ nên bạn có thể gọi bất cứ lúc nào cần. Dịch vụ  3자 통역 (thông dịch kết nối 3 bên) miễn phí. 2. 외국인종합안내센터 1345 Tư vấn thông tin dành cho người nước ngoài nói chung liên quan đến sự lưu trú, gia hạn visa, chuyển đổi visa, xuất nhập cảnh (bao gồm cả 사회통합프로그램 KIIP)...  Hỗ trợ 20 loại ngôn ngữ trong đó có Tiếng Việt. Làm việc từ 9h 00 ~22h 00 từ thứ 2~6 trong tuần. Chú ý từ 18h 00 ~22h 00 thì không có hỗ trợ Tiếng Việt. Dịch vụ  3자 통역 (thông dịch kết nối 3 bên) miễn phí. Dịch vụ 마을 변호사 (luật sư làng) miễn phí.

23 câu giao tiếp Tiếng Hàn dùng khi làm việc cho chủ Hàn

 1. 최선을 다했어요.

Tôi đã cố gắng hết sức.

2. 노력하겠어요.

Tôi sẽ nỗ lực làm việc.

3. 한번 해 볼께요.

Để tôi làm thử một lần xem sao.

4. 같이 해주세요.

Hãy làm việc với tôi.

5. 천천히 일에 익숙해질 거예요.

Từ từ tôi sẽ làm quen với công việc này.

6. 무엇을 도와드릴까요?

Tôi có thể giúp gì được cho bạn?

7. 한번 해 볼께요.

Để tôi làm thử một lần xem sao.

8. 같이 해주세요.

Hãy làm việc với tôi.

9. 질문 있습니다.

Xin có câu hỏi.

11. 질문해도 될까요?

Tôi có thể hỏi được chứ?

12. 제게 다른 의견이 있습니다.

Tôi có một ý kiến khác.

13. 제안이 있습니다.

Tôi có một đề nghị.

14. 전적으로 동의합니다.

Tôi hoàn toàn đồng ý với anh.

15. 그 의견에 전적으로 찬성합니다.

Tôi nhất trí hoàn toàn với ý kiến đó.

16. 개인적으로 그 제안에 찬성해요.

Về phía cá nhân, tôi đồng ý với đề nghị đó.

17. 좀더 상세히 설명해 주시죠?

Anh có thể nói rõ hơn?

18. 그것에 대한 당신의 견해는요?

Quan điểm của anh về chuyện đó như thế nào?

19. 이것에 대해서 당신 생각을 듣고 싶습니다.

Tôi muốn nghe ý kiến của anh về vấn đề này

20. 월급 명세서를 보여주세요.

Cho tôi xem bảng lương.

21. 이번달 제 월급이 얼마예요?

Tháng này lương tôi được bao nhiêu ạ?

22. 저는 새로 와서 잘 몰라요, 가르쳐 주세요.

Tôi mới đến nên không biết, hãy chỉ cho tôi với.

23. 월급을 주셔서 감사합니다.

Rất cảm ơn ông đã trả lương.


Nhận xét

Bài đăng phổ biến