Chuyển đến nội dung chính

BÀI ĐĂNG NỔI BẬT

CÁC BƯỚC NHẬP QUỐC TỊCH HÀN QUỐC DÀNH CHO CÔ DÂU VIỆT - HÀN

Ảnh: Bằng chứng nhận quốc tịch của mình mặt ngoài (국적 증서) Ảnh: Bằng chứng nhận quốc tịch của mình mặt trong (국적 증서) Xin chào các bạn ! Mình là Seona*. Mình hiện là người có hai quốc tịch Việt Nam & Hàn Quốc. Sau đây là chia sẻ của mình về các bước để nhập quốc tịch dành cho cô dâu Việt lấy chồng Hàn. Các bạn không phải là cô dâu cũng có thể dùng bài viết này làm tài liệu tham khảo. Bài viết tuy dài nhưng rất nhiều thông tin bổ ích. Bạn nhớ đọc hết nhé ! Nhập quốc tịch Hàn (귀화) có nhiều diện và mình nhập theo diện phụ nữ di trú kết hôn F-6. Phụ nữ di trú kết hôn muốn nhập quốc tịch Hàn hiện nay theo như hiểu biết của mình thì có hai cách. - Cách 1: Là theo cách truyền thống cũ, chờ đủ 2 năm, nộp hồ sơ nhập tịch lên Cục quản lý xuất nhập cảnh (출입국관리사무소) rồi chờ ngày gọi thi phỏng vấn, thi đậu rồi chờ ngày ra giấy chứng nhận nhập tịch. - Cách 2: Là theo cách hiện nay nhiều bạn đang làm là học chương trình Hòa Nhập Xã Hội KIIP - 사회통합 프로그램 sau đó thi để lấy chứng chỉ tốt ng

162 Từ vựng tiếng Hàn về đồ vật

  1. 창문 : Cửa sổ
  2. 책장 : Tủ sách
  3. 문 : Cửa
  4. 전화 : Điện thoại
  5. 쓰레기통 : Thùng rác
  6. 열쇠 : Chìa khóa
  7. 형광등 : Đèn huỳnh quang
  8. 책상 : Bàn đọc sách
  9. 식탁 : Bàn ăn
  10. 꽃 : Hoa
  11. 세탁기 : Máy giặt
  12. 커튼 : Rèm cửa sổ
  13. 거울 : Gương
  14. 차고 : Nhà xe
  15. 옷장 : Tủ quần áo
  16. 침태 : Giường
  17. 벽 : Tường
  18. 의자 : Ghế
  19. 냉장고 : Tủ lạnh
  20. 초인중 : Chuông cửa
  21. 천장 선풍기 : Quạt trần
  22. 천장 : Trần
  23. 벽 : Tường
  24. 액자 : Khung ảnh
  25. 그림 : Bức tranh
  26. 꽃병 : Bình hoa
  27. 벽난로 선반 : Bệ trên lo sưởi
  28. 벽난로 : Lò sưởi
  29. 불 : Lửa
  30. 통나무 : Tấm chắn
  31. 난간 : Lan can
  32. 계단 : Cầu thang
  33. 단계 : Bậc thang
  34. 책상 : Bàn
  35. 카펫 : Thảm trải sàn
  36. 피처 : Bình
  37. 포도주 잔 : Ly rượu
  38. 물유리 : Ly nước
  39. 식탁 : Bàn ăn
  40. 스푼 : Muỗng
  41. 후추병 : Lọ tiêu
  42. 소금 뿌리 : Lọ muối
  43. 빵과 버터 플레이트 : Đĩa đựng bánh mì và bơ
  44. 냅킨 : Khăn ăn
  45. 칼 : Dao
  46. 식탁보 : Khăn bàn
  47. 촛대 : Chân nến
  48. 뷔페 : Tủ đựng đồ
  49. 커피잔 : Ly
  50. 맥주 : Bia
  51. 식기 세척기 : Máy rửa chén
  52. 접시 배수구 : Rổ đựng chén
  53. 찜통 : Khay hấp
  54. 깡통 따개 : Đồ mở hộp
  55. 프라이팬 : Chảo rán
  56. 병따개 : Đồ mở chai
  57. 소쿠리 : Ly lọc
  58. 냄비 : Cái xoong
  59. 뚜껑 : Nắp
  60. 접시 씻는 액체 세제 : Nước rửa chén
  61. 냄비 닦이 수세미 : Miếng rửa chén
  62. 믹서기 : Máy xay sinh tố
  63. 냄비 : Nồi
  64. 캐서롤 : Nồi hầm
  65. 깡통 : Hộp băng kim loại
  66. 토스터 : Máy nướng bánh mì
  67. 로우스트 팬 : Khay nướng
  68. 행주 : Khăn lau
  69. 걸이 : Móc
  70. 옷걸이 : Móc quần áo
  71. 옷장 : Tủ quần áo
  72. 보석 상자 : Hộp nữ trang
  73. 거울 : Gương
  74. 빗 : Lược
  75. 솔빗 : Lược trải đầu
  76. 자명종 : Đồng hồ báo thức
  77. 서랍장 : Bàn trang điểm
  78. 커튼 : Màn
  79. 에어컨 : Điều hòa không khí
  80. 블라인드 : Rèm
  81. 층 : Sàn
  82. 가스 : Bếp ga
  83. 편지함 : Hòm thư
  84. 소파 : Sofa
  85. 부엌 : Bếp
  86. 카페트 : Thảm
  87. 에어콘 : Điều hòa
  88. 안락의지 : Ghế bành
  89. 잔디 깎이 기계 : Máy cắt cỏ
  90. 물뿌리개 : Bình tưới nước
  91. 배수관 : Ống thoát nước
  92. 화면 : Màn hình
  93. 글러브 : Găng tay
  94. 석쇠 : Bếp than
  95. 연탄 : Than
  96. 안락 의자 : Ghế dài
  97. 작업용 장갑 : Găng tay lao động
  98. 모종삽 : Cái bay
  99. 공구 창고 : Nhà kho
  100. 헤지 가위 : Kéo cắt cỏ
  101. 삽 : Xẻng
  102. 안락의자 : Ghế sôfa
  103. 원격 조종 : Điều khiển từ xa
  104. 텔레비전 : Tv
  105. 붙박이 장 : Hốc tường
  106. 스테레오 시스템 : Dàn stereo
  107. 스피커 : Loa
  108. 책장 : Tủ sách
  109. 커튼 : Màn cửa
  110. 방석 : Đệm
  111. 소파 : Sofa
  112. 커피 테이블 : Bàn uống cafe
  113. 전등갓 : Cái chụp đèn
  114. 램프 : Đèn
  115. 작은 테이블 : Bàn nhỏ
  116. 도자기 : Đồ sứ
  117. 도자기 찬장 : Tủ đựng đồ sứ
  118. 의자 : Ghế
  119. 커피 포트 : Bình café
  120. 찻주전자 : Ấm trà
  121. 컵 : Tách trà
  122. 은그릇 : Bộ dao nia
  123. 설탕 그릇 : Chén đựng đường
  124. 크리머 : Kem
  125. 샐러드 접시 : Bát đựng salad
  126. 불꽃 : Ngọn lửa
  127. 양초 : Nến
  128. 식탁보 : Khăn trải bàn
  129. 잔 : Cốc
  130. 냅킨 : Khăn ăn
  131. 점시 : Đĩa
  132. 냉장고 : Tủ lạnh
  133. 냉동 장치 : Tủ đông
  134. 얼음 쟁반 : Khay đá
  135. 캐비닛 : Ngăn tủ
  136. 전자 레인지 : Lò vi sóng
  137. 믹싱 볼 : Bát trộn
  138. 밀방망이 : Đồ cán bột
  139. 도마 : Thớt
  140. 조리대 : Bàn bếp
  141. 찻주전자 : Ấm pha trà
  142. 버너 : Lửa bếp
  143. 난로 : Bếp
  144. 커피 메이커 : Máy pha cafe
  145. 오븐 : Lò nướng
  146. 그릴 : Ngăn nướng
  147. 후라이팬 : Chảo
  148. 과즙짜는 기구 : Máy ép nước trái cây
  149. 냄비 : Nồi
  150. 휴지 : Khăn giấy
  151. 머리판 : Đầu bảng
  152. 베개 : Gối
  153. 매트리스 : Nệm
  154. 침대 : Giường
  155. 목도리 : Mền
  156. 침대 덮개 : Ga trải gường
  157. 발판 : Chân giuờng
  158. 전등 스위치 : Công tắc đèn
  159. 전화 : Dây
  160. 침실용 탁자 : Bàn để đèn ngủ
  161. 깔개 : Thảm
  162. 정리장 : Ngăn kéo để đồ


Nhận xét

Bài đăng phổ biến