Chuyển đến nội dung chính

BÀI ĐĂNG NỔI BẬT

CÁC BƯỚC NHẬP QUỐC TỊCH HÀN QUỐC DÀNH CHO CÔ DÂU VIỆT - HÀN

Ảnh: Bằng chứng nhận quốc tịch của mình mặt ngoài (국적 증서) Ảnh: Bằng chứng nhận quốc tịch của mình mặt trong (국적 증서) Xin chào các bạn ! Mình là Seona*. Mình hiện là người có hai quốc tịch Việt Nam & Hàn Quốc. Sau đây là chia sẻ của mình về các bước để nhập quốc tịch dành cho cô dâu Việt lấy chồng Hàn. Các bạn không phải là cô dâu cũng có thể dùng bài viết này làm tài liệu tham khảo. Bài viết tuy dài nhưng rất nhiều thông tin bổ ích. Bạn nhớ đọc hết nhé ! Nhập quốc tịch Hàn (귀화) có nhiều diện và mình nhập theo diện phụ nữ di trú kết hôn F-6. Phụ nữ di trú kết hôn muốn nhập quốc tịch Hàn hiện nay theo như hiểu biết của mình thì có hai cách. - Cách 1: Là theo cách truyền thống cũ, chờ đủ 2 năm, nộp hồ sơ nhập tịch lên Cục quản lý xuất nhập cảnh (출입국관리사무소) rồi chờ ngày gọi thi phỏng vấn, thi đậu rồi chờ ngày ra giấy chứng nhận nhập tịch. - Cách 2: Là theo cách hiện nay nhiều bạn đang làm là học chương trình Hòa Nhập Xã Hội KIIP - 사회통합 프로그램 sau đó thi để lấy chứng chỉ tốt ng

Từ vựng tiếng Hàn chủ đề quần áo, trang phục

겉옷 áo ngoài

속옷 áo trong

숙녀복 quần áo phụ nữ (âm Hán: thục nữ phục)

아동복 quần áo trẻ em (âm Hán: Nhi đồng phục)

내복 quần áo lót, quần áo mặc trong (âm Hán: nội phục)

수영복 quần áo bơi, áo tắm

잠바 áo khoác ngoài

자켓 áo jacket

셔츠 sơ mi

티셔츠 áo shirts ngắn tay hình chữ T

와이셔츠 áo sơ mi

바지 quần

반바지 quần soóc

청바지 quần bò

치마 váy

블라우스 áo cánh

스웨터 áo len dài tay

원피스 áo liền một mảnh gồm cả áo trên và dưới

드레스 một loại áo one-piece bó eo

투피스 một bộ bao gồm áo trên và váy dưới

양복 áo vest

한복 Trang phục truyền thống của Hàn quốc

팬티 quần lót

브라 áo nịt ngực

속셔츠 áo lót trong, áo lồng

팬츠 áo quần thể thao, áo lót nam, áo bơi

언더워어(underwear) quần lót nam

속바지 quần trong, quần lót

남방 áo sơ mi

나시 áo hai dây

티셔츠 áo phông

원피스 đầm

스커트 váy

미니스커트 váy ngắn

반바지 quần soóc

잠옷 áo ngủ

반팔 áo ngắn tay

긴팔 áo dài tay

조끼 áo gi-lê

외투 áo khoác, áo choàng

비옷/우비 áo mưa

내의 quần áo lót (âm Hán: Nội y)

티셔츠 áo thun

양복 com lê

슬리프 dép đi trong nhà (slipper)

신발 giầy dép

손수건 khăn tay

숄 khăn choàng vai (shawl)

스카프 khăn quàng cổ (scarf)

앞치마 tạp dề

벨트 thắt lưng (belt)

장화 giầy (trường ngoa)

Động từ liên quan đến quần áo, trang phục.

옷을 입다 mặc quần áo

신을 신다 đi giày, mang giày

신을 벗다 cởi giày

양말 을신다 đi tất, mang tất

모자를 쓰다 đội mũ

시계를차다 đeo đồng hồ.


Nhận xét

Bài đăng phổ biến