Chuyển đến nội dung chính

BÀI ĐĂNG NỔI BẬT

CÁC BƯỚC NHẬP QUỐC TỊCH HÀN QUỐC DÀNH CHO CÔ DÂU VIỆT - HÀN

Ảnh: Bằng chứng nhận quốc tịch của mình mặt ngoài (국적 증서) Ảnh: Bằng chứng nhận quốc tịch của mình mặt trong (국적 증서) Xin chào các bạn ! Mình là Seona*. Mình hiện là người có hai quốc tịch Việt Nam & Hàn Quốc. Sau đây là chia sẻ của mình về các bước để nhập quốc tịch dành cho cô dâu Việt lấy chồng Hàn. Các bạn không phải là cô dâu cũng có thể dùng bài viết này làm tài liệu tham khảo. Bài viết tuy dài nhưng rất nhiều thông tin bổ ích. Bạn nhớ đọc hết nhé ! Nhập quốc tịch Hàn (귀화) có nhiều diện và mình nhập theo diện phụ nữ di trú kết hôn F-6. Phụ nữ di trú kết hôn muốn nhập quốc tịch Hàn hiện nay theo như hiểu biết của mình thì có hai cách. - Cách 1: Là theo cách truyền thống cũ, chờ đủ 2 năm, nộp hồ sơ nhập tịch lên Cục quản lý xuất nhập cảnh (출입국관리사무소) rồi chờ ngày gọi thi phỏng vấn, thi đậu rồi chờ ngày ra giấy chứng nhận nhập tịch. - Cách 2: Là theo cách hiện nay nhiều bạn đang làm là học chương trình Hòa Nhập Xã Hội KIIP - 사회통합 프로그램 sau đó thi để lấy chứng chỉ tốt ng

50 câu nói chứa từ 말

 


말도 마라: khỏi nói, thôi khỏi nói đi

말을 내다: để lộ bí mật, bắt đầu nói về

말을 놓다: bỏ nói kính ngữ

말을 더듬다: nói lắp

말을 듣다: nghe lời

말을 못 하다: không nói lên lời

말을 삼키다: không dám mở lời

말이 굳다: lắp bắp, không nói lên lời

말이 나다: bị bàn tán

말이 되다: hợp lý

말이 떨어지다: mở lời

말이 뜨다/ 말을 잊다/ 말을 잃다: nghẹn lời

말이 많다: lắm lời

말이 새다: bí mật bị rò rỉ

말이 아니다: vô lý, tàn nhẫn, nực cười

말이 안 되다: không hợp lý, phi logic, trong tình trạng tồi tệ

말이 적다: ít nói

말이 청산ㅇ유수다/ 말이 물 흐르듯 하다: nói trôi chảy

말이 나오다: nói thành tiếng, thốt nên lời, nói ra

말이 없다: không nói không rằng, ít nói

말 그대로: đúng như đã nói, như lời đã nói

말이 통하다: thông hiểu, hiểu nhau

말을 돌리다: chuyển chủ đề, chuyển sang chuyện khác, nói vòng vo, nói loanh quanh

말뿐이다: nói thì dễ

말을 걸다: bắt chuyện

말을 뱉다: buông lời

말을 트다: nói thoải mái

말을 떼다: biết nói

말을 비치다: nói khéo, nói vòng vo

말이 무겁다: kín miệng

말을 건네다/ 말을 붙이다: mở lời, gợi chuyện

말을 던지다: nói vắn tắt, nói ngắn gọn

말을 나누다: trao đổi, chia sẻ, tâm sự

말을 높이다: nói trân trọng

말을 자르다: ngắt lời

말을 삼키다: lặng thinh, không dám mở lời

말만 앞세우다: nói thì giỏi

말이 씨가 된다: lời nói xúi quẩy

말을 주워섬기다: nois ào ào

말이 말을 만든다: tam sao thất bản

말은 적을수록 좋다: trước khi nói phải uốn lưỡi 3 lần

말로는 못할 말이 없다: nói miệng thì ai cũng nói được

말 안 하면 귀신도 모른다: không nói thì có trời mới biết

말 한마디에 천 냥 빚도 갚는다/ 천 냥 빚도 말로 갚는다: lời nói đáng giá ngàn vàng

온다 간다 말없이: đi đâu không nói

달다 쓰다 말이 없다: chẳng có lấy một lời

가는 말이 고와야오는 말이 곱다: lời nói chẳng mất tiền mua, lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau

호랑이도 제 말 하면 온다: nói Tào tháo, Tào tháo tới

쌀은 쏟고 주워도 말은 하고 못 줍는다: sảy miệng khó gỡ, bát nước hắt đi

어른 말을 들으면 자다가도 떡이 생기다:  cá không ăn muối cá ươn

Nhận xét

Bài đăng phổ biến