Chuyển đến nội dung chính

BÀI ĐĂNG NỔI BẬT

4 số điện thoại vô cùng quan trọng với người nước ngoài sinh sống tại Hàn Quốc

 4 số điện thoại vô cùng quan trọng với người nước ngoài sinh sống tại Hàn Quốc 1. bbb코리아 1588-5644 ( www.bbbkorea.org ) 2. 외국인종합안내센터 1345 ( www.hikorea.go.kr ) 3. 관광통역안내전화 1330 ( english.visitkorea.or.kr ) 4. 다누리콜센터 1577-1366 ( www.liveinkorea.kr ) Mời các bạn cùng Hàn Ngữ Seona tìm hiểu về 4 số điện thoại này nhé ! 1. bbb코리아 1588-5644  Tư vấn thông tin liên quan đến bệnh viện. Hỗ trợ 20 loại ngôn ngữ trong đó có Tiếng Việt. Làm việc 24 giờ trong ngày, làm quanh năm không có ngày nghỉ nên bạn có thể gọi bất cứ lúc nào cần. Dịch vụ  3자 통역 (thông dịch kết nối 3 bên) miễn phí. 2. 외국인종합안내센터 1345 Tư vấn thông tin dành cho người nước ngoài nói chung liên quan đến sự lưu trú, gia hạn visa, chuyển đổi visa, xuất nhập cảnh (bao gồm cả 사회통합프로그램 KIIP)...  Hỗ trợ 20 loại ngôn ngữ trong đó có Tiếng Việt. Làm việc từ 9h 00 ~22h 00 từ thứ 2~6 trong tuần. Chú ý từ 18h 00 ~22h 00 thì không có hỗ trợ Tiếng Việt. Dịch vụ  3자 통역 (thông dịch kết nối 3 bên) miễn phí. Dịch vụ 마을 변호사 (luật sư làng) miễn phí.

Một số từ vựng Tiếng Hàn về gia đình

 


  1. 가 족: gia đình
  2. 아버지 ~ 아빠: bố
  3. 어머니 ~ 엄마: mẹ
  4. 할아버지: ông nội
  5. 할머니: bà nội
  6. 부모님: bố mẹ
  7. 외할아버지: ông ngoại
  8. 외할머니: bà ngoại
  9. 아내 ~ 와이프 ~ 집사람 ~ 마누 : vợ
  10. 남편: chồng
  11. 딸: con gái (của bố mẹ)
  12. 아들: con trai (của bố mẹ)
  13. 외동딸: con một (con gái)
  14. 외아들: con trai một (con trai)
  15. 형 ~ 오빠: anh
  16. 누나 ~ 언니: chị
  17. 여동생: em gái
  18. 남동생: em trai
  19. 증조부: cụ nội (cụ ông)
  20. 증조 할머니: cụ nội (cụ bà)
  21. 조카: cháu
  22. 큰아버지: bác trai
  23. 큰어머니: bác gái
  24. 삼촌 ~ 작은 아버지: chú (độc thân ~ đã kết hôn)
  25. 숙모: thím
  26. 외삼촌: cậu
  27. 외숙모: mợ
  28. 이모: dì
  29. 이모부: chú
  30. 시어머니: mẹ chồng
  31. 시아버지: bố chồng
  32. 장모: mẹ vợ
  33. 장인: bố vợ
  34. 양자: con nuôi
  35. 친척: họ hàng

Nhận xét

Bài đăng phổ biến