Chuyển đến nội dung chính

BÀI ĐĂNG NỔI BẬT

CÁC BƯỚC NHẬP QUỐC TỊCH HÀN QUỐC DÀNH CHO CÔ DÂU VIỆT - HÀN

Ảnh: Bằng chứng nhận quốc tịch của mình mặt ngoài (국적 증서) Ảnh: Bằng chứng nhận quốc tịch của mình mặt trong (국적 증서) Xin chào các bạn ! Mình là Seona*. Mình hiện là người có hai quốc tịch Việt Nam & Hàn Quốc. Sau đây là chia sẻ của mình về các bước để nhập quốc tịch dành cho cô dâu Việt lấy chồng Hàn. Các bạn không phải là cô dâu cũng có thể dùng bài viết này làm tài liệu tham khảo. Bài viết tuy dài nhưng rất nhiều thông tin bổ ích. Bạn nhớ đọc hết nhé ! Nhập quốc tịch Hàn (귀화) có nhiều diện và mình nhập theo diện phụ nữ di trú kết hôn F-6. Phụ nữ di trú kết hôn muốn nhập quốc tịch Hàn hiện nay theo như hiểu biết của mình thì có hai cách. - Cách 1: Là theo cách truyền thống cũ, chờ đủ 2 năm, nộp hồ sơ nhập tịch lên Cục quản lý xuất nhập cảnh (출입국관리사무소) rồi chờ ngày gọi thi phỏng vấn, thi đậu rồi chờ ngày ra giấy chứng nhận nhập tịch. - Cách 2: Là theo cách hiện nay nhiều bạn đang làm là học chương trình Hòa Nhập Xã Hội KIIP - 사회통합 프로그램 sau đó thi để lấy chứng chỉ tốt ng

60 CẶP TỪ ĐỐI LẬP CƠ BẢN NHẤT CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU


1. 오래된 (cũ) >< 새로운, 신선한 (mới)

2. 마르다 (khô) >< 젖다 (bị ướt)

3. 만나다 (gặp) >< 헤어지다 (chia tay, tạm biệt)

4. 많다 (nhiều) >< 적다 (ít)

5. 맑다 (trong lành, sáng, trong) >< 흐리다 (đục, nmờ)

6. 모으다 (tập trung lại, gom lại >< 흩다 (rung, rắc, vãi)

7. 모자라다 (thiếu, không đủ) >< 넉넉하다 (đầy đủ, sung túc)

8. 묻다 (hỏi) >< 대답하다 (trả lời)

9. 받다 (nhận) >< 주다 (cho)

10. 밝다 (sáng, sáng sủa) >< 어둡다 (tối, tối tăm)

11. 낙관하다 (lạc quan) >< 바관하다 (bi quan)

12. 비싸다 (đắt) >< 싸다 (rẻ)

13. 사납다 (hung dữ, dữ tợn) >< 온순하다 (hiền lành, ngoan ngoãn)

14. 서투르다 (lạ lẫm, vụng về) >< 익숙하다(thành thạo, quen)

15. 수줍다 (ngại, xấu hổ) >< 활발하다 (hoạt bát, nhanh nhẹn)

16. 어렵다 (khó) >< 쉽다 (dễ)

17. 슬기 롭다 (khéo léo, thông minh) >< 어리 석다 (ngu dốt)

18. 심다 (trồng, trồng trọt) >< 캐다 (đào, bới)

19. 아름답다 (đẹp) >< 추하다 (xấu xí)

20. 약하다 (yếu ớt) >< 가경하다 (mạnh mẽ, cứng rắn)

21. 엷다 (mỏng, thưa thớt) >< 짙다 (dày, rậm rạp)

22. 젊다 (trẻ) >< 늙다 (gìa)

23. 조용하다 (im lặng, tĩnh lặng) >< 시끄럽다 (ầm ĩ, ồn ào).

24. 짧다 (ngắn) >< 길다 (dài)

25. 차다 (lạnh, lạnh nhạt, mát) >< 뜨겁다 (nóng, bị sốt, đỏ mặt)

26. 착하다 (hiền lành, tử tế) >< 악하다 (độc ác)

27. 찾다 (tìm) >< 감추다 (che giấu)

28. 뚱뚱하다 (béo) >< 수척하다 (gầy)

29. 무겁다 (nặng) >< 가볍다, 순하다 (nhẹ)

30. 어마어마하다, 거대하다 (khổng lồ) >< 조그마하다 (tí hon)

31. 들어가다 (đi vào) >< 나오다 (đi ra)

32. 입원하다 (nhập viện) >< 퇴원하다 (xuất viện)

33. 입 뜨다 (ít nói) >< 입싸다 (hay nói, lẻo mép)

34. 부지런한다, 열심히 하다 (chăm chỉ) >< 게으르다 (lười).

35. 비겁하다 (hèn nhát) >< 용감하다 (dũng cảm).

36. 냄새나다 (hôi thối) >< 향긋하다, 퍼지다 (thơm, ngào ngạt).

37. 짜다 (mặn) >< 싱겁다 (nhạt).

38. 다정 (quan tâm) >< 냉정( thái độ thờ ơ)

39. 만나다 (gặp gỡ ) >< 헤어지다 ( chia tay)

40. 막히다 (tắc nghẽn) >< 뚫리다 ( lỗ thông)

41. 마지막 (cuối cùng) >< 처음 (đầu tiên)

42. 마음(tấm lòng) >< 몸(vóc dáng)

43. 마르다 (khô ) >< 젖다 ( ướt)

44. 마녀 (phù thủy) >< 선녀 (nàng tiên)

45. 두껍다 (dày) >< 얇다 ( mỏng)

46. 돕다 (giúp đỡ) >< 방해하다 ( gây cản trờ)

47. 도움 (trợ giúp) >< 방해( trở ngại)

48. 대부분(đa số) >< 일부분(thiểu số)

49. 대답(đáp án) >< 질문( câu hỏi)

50. 다행 (may mắn) >< 불행( xui xẻo)

51. 늦추다 (thả lỏng) >< 당기다( kéo căng)

52. 능숙 (thành thạo ) >< 미숙( không thạo)

53. 능력 (có năng lực) >< 무능력( không có năng lực)

54. 늘다 (tăng lên) >< 줄다( giảm xuống)

55. 못나다 (không giỏi ) >< 능하다 ( giỏi)

56. 가깝다 (gần) >< 멀다 (xa)

57. 가난하다 (nghèo) >< 부유하다 (giàu)

58. 가늘다 (mỏng) >< 굵다 (dày)

59. 거칠다 (gồ ghề) >< 부드럽다 (mềm mại)

60. 낮다 (thấp) >< 높다 (cao)


Nhận xét

Bài đăng phổ biến