Chuyển đến nội dung chính

BÀI ĐĂNG NỔI BẬT

CÁC BƯỚC NHẬP QUỐC TỊCH HÀN QUỐC DÀNH CHO CÔ DÂU VIỆT - HÀN

Ảnh: Bằng chứng nhận quốc tịch của mình mặt ngoài (국적 증서) Ảnh: Bằng chứng nhận quốc tịch của mình mặt trong (국적 증서) Xin chào các bạn ! Mình là Seona*. Mình hiện là người có hai quốc tịch Việt Nam & Hàn Quốc. Sau đây là chia sẻ của mình về các bước để nhập quốc tịch dành cho cô dâu Việt lấy chồng Hàn. Các bạn không phải là cô dâu cũng có thể dùng bài viết này làm tài liệu tham khảo. Bài viết tuy dài nhưng rất nhiều thông tin bổ ích. Bạn nhớ đọc hết nhé ! Nhập quốc tịch Hàn (귀화) có nhiều diện và mình nhập theo diện phụ nữ di trú kết hôn F-6. Phụ nữ di trú kết hôn muốn nhập quốc tịch Hàn hiện nay theo như hiểu biết của mình thì có hai cách. - Cách 1: Là theo cách truyền thống cũ, chờ đủ 2 năm, nộp hồ sơ nhập tịch lên Cục quản lý xuất nhập cảnh (출입국관리사무소) rồi chờ ngày gọi thi phỏng vấn, thi đậu rồi chờ ngày ra giấy chứng nhận nhập tịch. - Cách 2: Là theo cách hiện nay nhiều bạn đang làm là học chương trình Hòa Nhập Xã Hội KIIP - 사회통합 프로그램 sau đó thi để lấy chứng chỉ tốt ng

Từ vựng Tiếng Hàn về nhà hàng



► Từ vựng tiếng Hàn chung về nhà hàng

식당 [sik-tang] - Quán ăn

레스토랑 [rê-sư-thô-rang] - Nhà hàng

술집 [sul-jip] - Quán rượu, quầy bar

매뉴 [mê-nyu] - Thực đơn

음식 [ưm-sik] - Món ăn

한식 [han-sik] - Món ăn Hàn Quốc

양식 [yang-sik] - Món Âu, món tây

전채 [jon-chê] - Món khai vị

주식 [ju-sik] - Món ăn chính

후식 [hu-sik] - Tráng miệng

영수증 [yong-su-jưng] - Hóa đơn


► Từ vựng tiếng Hàn các vị trí công việc trong nhà hàng

관리 [koal-li] – Quản lý

요리사 [yô-si-sa] - Đầu bếp

주방장 [ju-bang-jang] - Bếp trưởng

식당 직원[sik-tang jik-won] - Nhân viên phục vụ nhà hàng

바텐더 [ba-thên-đo] - Nhân viên pha chế

출납원 [chul-nap-won] - Nhân viên thu ngân


► Từ vựng tiếng Hàn các món ăn

밥 [bap] - Cơm

국 [kuk] - Canh

쌀국수 [ssal-kuk-su] – Mì, bún

퍼 [pho] – Phở

김밥 [kim-bap] - Cơm cuộn

비빕밥 [bi-bim-bap] - Cơm trộn

회 [huê] - Món gỏi

생선회[seng-son-huê] - Gỏi cá

불고기 [bul-ko-ki] - Thịt bò xào

삼계탕 [sam-kyê-thang] - Gà hầm sâm

갈비 [kal-bi] – Thịt sườn

양념갈비 [yang-nyeom-kal-bi] – Sườn tẩm gia vị

삼겹살 [sam-kyop-sal] – Thịt ba chỉ

된장찌개 [tuên-jjang-ji-kê] - Canh đậu tương

차돌된장찌개 [cha-tôl-tuên-jjang-ji-kê] - Canh tương thịt

김치찌개 [kim-chi jji-kê] – Canh kim chi

된장찌개 là Canh đậu tương (Ảnh nguôn Internet)


► Từ vựng tiếng Hàn các món ăn kèm – gia vị

반찬 [ban-chan] - Thức ăn

김치[kim-chi] - Kim chi

무김치 [mu-kim-chi] – Kim chi củ cải

배추김치 [bê-chu-kim-chi] – Kim chi cải thảo

쌈무 [ssam-mu] – Cải cuốn

파저리 [pha-cho-ri] - Hành trộn

라면 [ra-myeon] - Mỳ gói

기름 [ki-rưm] - Dầu ăn

소금 [sô-kưm] - Muối

설탕 [sol-thang] - Đường

고추 [kô-chu] - Ớt

고추장 [kô-chu-jang] - Tương ớt

간장 [kan-jang] - Xì dầu

파양념 [pha-yang-nyeom] – Nước chấm pha cùng hành tây


► Từ vựng tiếng Hàn các loại thức uống

술 [sul] - Rượu

소주 [sô-ju] - Rượu soju

포도주 [phô-tô-ju] - Rượu vang

맥주 [mêk-ju] – Bia

칵테일 [khak-thê-il] - Cocktail

콜라 [khô-la] - Cola

우유 [u-yu] - Sữa

커피 [kho-phi] - Cà phê

차 [cha] – Trà

냉자 [neng-cha] – Trà đá

주스 [ju-sư] - Nước ép

청량음료 [chong-ryang-ưm-nyô] - Nước giải khát

음료수 [ưm-nyô-su] – Nước ngọt

광천수 [koang-chon-su] – Nước khoáng

레몬수 [rê-môn-su] – Nước chanh


► Từ vựng tiếng Hàn về các vật dụng

잔 [jan] – Ly, chén

그릇 [kư-rưt] – Bát

포크 [phô-khư] - Dĩa

젓가락 [chot-ka-rak] - Đũa

숟가락 [sut-ka-rak] – Thìa

코스터 [khô-sư-tho] - Cái lót cốc

물수건[mul-su-kon] - Khăn ướt

앞치마 [ap-chi-ma] - Tạp dề

빨대 [bbal-tê] - Ống hút

오프너 [ô-phư-no] - Cái mở nút chai

쟁반 [jeng-ban] - Cái khay

높은의자 [nô-pưn-ưi-ja] - Ghế cao dành cho trẻ em ngồi ăn

성냥 [song-nyang] – Diêm

라이터 [ra-i-tho] - Cái bật lửa

재떨이 [jê-tto-ri] - Cái gạt tàn

불판 [bul-phan] - Vỉ nướng

연탄 [yon-than] – Than

집게 [jip-kê] - Kẹp gắp thịt

가 위 [ka-wi] - Kéo


Khách Hàn Quốc thường ăn các món nướng nên nhân viên phục vụ cần nắm những từ vựng liên quan đến chủ đề này.


► Từ vựng tiếng Hàn về các hoạt động

먹다 [mok-ta] – Ăn

드시다 [tư-si-ta] – Ăn (kính ngữ)

마시다 [ma-si-ta] - Uống

차려주다 [cha-ryo-ju-tà] - Phục vụ

요리하다 [yô-ri-ha-ta] - Nấu ăn

주문하다 [ju-mun-ha-ta] - Gọi món

상을차리다 [jang-ưl-cha-ri-ta] - Dọn dẹp bàn ăn

식탁을차리다 [sik-thak-kưl-cha-si-ta] - Bày băn ăn

주다 [ju-tà] - Đưa cho

받다 [bat-ta] - Nhận

잡다 [jap-ta] - Cầm

켜다 [khyo-ta] - Đốt, thắp

바르다 [ba-rư-ta] - Phết

지불하다 [ji-bul-ra-ta] - Trả tiền

계산하다 [kyê-san-ha-ta] - Thanh toán


► Từ vựng tiếng Hàn về cảm nhận món ăn

맛있다 [ma-sit-ta] - Ngon

맛없다 [ma-sop-ta] - Không ngon

맵다 [mep-ta] - Cay

짜다 [jja-ta] - Mặn

달다 [tal-ta] - Ngọt

쓰다 [ssư-ta] - Đắng

싱겁다 [sing-kop-ta] - Nhạt


Người Hàn nói 맛있다 cùng với việc giơ ngón tay cái – có nghĩa là rất ngon.


► Từ vựng tiếng Hàn các loại rau củ - thực phẩm

고기 [kô-ki] - Thịt

소고기 [sô-kô-ki] - Thịt bò

돼지고기 [tuê-ji kô-ki] - Thịt heo

닭고기 [tal-kô-ki] - Thịt gà

생선 [seng-son] - Cá

바다생선 [ba-ta-seng-son] - Cá biển

계란 [kyê-ran] - Trứng

채소 [chê-sô] – Rau

토마토 [thô-ma-thô] - Cà chua

고구마 [kô-ku-ma] - Khoai

감자 [kam-ja] - Khoai tây

양파 [yang-pha] - Hành tây

마늘 [ma-nưl] - Tỏi

두부 [tu-bu] - Đậu phụ

녹두 [nook-tu] - Đậu xanh

땅콩 [ttang-khôm] - Lạc


► Từ vựng tiếng Hàn các loại trái cây

과일 [koa-il] - Hoa quả

포도 [phô-tô] - Nho

사과 [sa-koa] - Táo

배 [bê] - Lê

수박 [su-bak] - Dưa hấu

바나나 [ba-na-na] - Chuối

오렌지 [ô-rên-ji] - Cam

Trong quá trình giao tiếp tiếng Hàn, bạn cần áp dụng cách phát âm câm căng - âm bật hơi và quy tắc nối âm để khách có thể nghe rõ ràng bạn đang nói về vấn đề gì. Có một bí quyết để nhớ từ lâu hơn là bạn nên tự đặt câu với mỗi từ mới và luyện tập sử dụng chúng thường xuyên. Mong rằng list 120+ từ vựng tiếng Hàn thường dùng trong nhà hàng này sẽ là “vốn lận lưng” cơ bản hỗ trợ cho công việc phục vụ khách Hàn Quốc của bạn.

Nhận xét

  1. You accrue them routinely - is not a|there is not any} want signal up|to enroll}. Disabled World is an impartial incapacity neighborhood established in 2004 to offer incapacity information and knowledge to folks with disabilities, seniors, their household and/or carers. See our homepage for informative information, reviews, sports, 코인카지노 stories and how-tos. You also can connect with us on Twitter and Facebook or study more about Disabled World on our about us page. Our HoF Voyage feature takes you on an epic journey around the world.

    Trả lờiXóa

Đăng nhận xét

Bài đăng phổ biến